Ý nghĩa của từ thiệp là gì:
thiệp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thiệp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiệp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thiệp


. Thiếp. | : '''''Thiệp''' mời.'' | . Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp. | : ''Người rất '''thiệp'''.'' | : ''Tay '''thiệp''' đời.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thiệp


1 d. (ph.). Thiếp. Thiệp mời.2 t. (kng.). Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp. Người rất thiệp. Tay thiệp đời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiệp". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thiệp


1 d. (ph.). Thiếp. Thiệp mời. 2 t. (kng.). Tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp. Người rất thiệp. Tay thiệp đời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thiệp


(Phương ngữ) thiếp tấm thiệp chúc tết Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra từng trải, lịch sự trong cách giao thiệp ăn nói thiệp một tay thiệp đời [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thiệp


Thiệp (chữ Hán giản thể: 涉县, âm Hán Việt: Thiệp huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Hàm Đan, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1509 ki-lô-mét vuông, dân số 380.000 ngư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< thiện nghệ thiệt hại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa