Ý nghĩa của từ thiện nghệ là gì:
thiện nghệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiện nghệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiện nghệ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thiện nghệ


. Giỏi nghề, lành nghề. | : ''Một tay lái '''thiện nghệ'''.'' | : ''Làm có vẻ rất '''thiện nghệ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiện nghệ


t. (kng.). Giỏi nghề, lành nghề. Một tay lái thiện nghệ. Làm có vẻ rất thiện nghệ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiện nghệ". Những từ có chứa "thiện nghệ" in its definition in Vietnamese. Vie [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiện nghệ


t. (kng.). Giỏi nghề, lành nghề. Một tay lái thiện nghệ. Làm có vẻ rất thiện nghệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thiện nghệ


(Khẩu ngữ) rất giỏi, rất thành thạo trong một nghề, một việc nào đó lái xe thiện nghệ Đồng nghĩa: điệu nghệ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thiển ý thiệp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa