Ý nghĩa của từ thiệt hại là gì:
thiệt hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thiệt hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiệt hại mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thiệt hại


. Bị mất mát về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần. | : ''Mùa màng bị '''thiệt hại''' vì trận bão.'' | : ''Hạn chế '''thiệt hại''' ở mức thấp nhất.'' | : ''Bồi thường '''thiệt hại'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thiệt hại


t. (hoặc d.). Bị mất mát về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần. Mùa màng bị thiệt hại vì trận bão. Hạn chế thiệt hại ở mức thấp nhất. Bồi thường thiệt hại.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

thiệt hại


t. (hoặc d.). Bị mất mát về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần. Mùa màng bị thiệt hại vì trận bão. Hạn chế thiệt hại ở mức thấp nhất. Bồi thường thiệt hại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< thiệp thành ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa