Ý nghĩa của từ then chốt là gì:
then chốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ then chốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa then chốt mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

then chốt


d. (thường dùng phụ sau d.). Cái quan trọng nhất, có tác dụng quyết định đối với toàn bộ. Vị trí then chốt. Vấn đề then chốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

then chốt


. Cái quan trọng nhất, có tác dụng quyết định đối với toàn bộ. | : ''Vị trí '''then chốt'''.'' | : ''Vấn đề '''then chốt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

then chốt


Then chốt la kham phá ra mot đieu cốt loi ,mot goc nhin cân kẻ vê mot sư viec,mot ý tuong,
Tuan - 00:00:00 UTC 8 tháng 11, 2016

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

then chốt


d. (thường dùng phụ sau d.). Cái quan trọng nhất, có tác dụng quyết định đối với toàn bộ. Vị trí then chốt. Vấn đề then chốt.
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

then chốt


cái quan trọng nhất, có vai trò và tác dụng quyết định đối với toàn bộ vị trí then chốt điểm then chốt của vấn đề Đồng nghĩa: chủ chốt, cốt lõi, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thay mặt thi nhân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa