Ý nghĩa của từ thi nhân là gì:
thi nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ thi nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thi nhân mình

1

99 Thumbs up   32 Thumbs down

thi nhân


d. (cũ; trtr.). Nhà thơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

74 Thumbs up   28 Thumbs down

thi nhân


d. (cũ; trtr.). Nhà thơ.
Nguồn: vdict.com

3

53 Thumbs up   26 Thumbs down

thi nhân


. Nhà thơ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

44 Thumbs up   24 Thumbs down

thi nhân


Thi Nhân là nhà thơ
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 30 tháng 12, 2014

5

24 Thumbs up   8 Thumbs down

thi nhân


Thi: thơ
Nhân: người
Thi nhân: người làm thơ (nhà thơ, tác giả, ông/bà sáng tác thơ).
Kiều Linh Tae - 00:00:00 UTC 17 tháng 2, 2020

6

27 Thumbs up   12 Thumbs down

thi nhân


người thơ với cái sang và đẹp trong bản chất của con người
langoc - 00:00:00 UTC 27 tháng 9, 2017

7

36 Thumbs up   26 Thumbs down

thi nhân


(Từ cũ, Trang trọng) nhà thơ thi nhân Việt Nam
Nguồn: tratu.soha.vn

8

28 Thumbs up   20 Thumbs down

thi nhân


thi nhan la nha tho
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 16 tháng 11, 2014

9

25 Thumbs up   25 Thumbs down

thi nhân


Nhà văn
Tỉ - 00:00:00 UTC 25 tháng 11, 2015





<< then chốt thiển ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa