Ý nghĩa của từ thay mặt là gì:
thay mặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thay mặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thay mặt mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thay mặt


Lấy tư cách của (những) người khác hoặc của một tổ chức nào đó. | :''Kí '''thay mặt''' giám đốc.'' | :'''''Thay mặt''' gia đình cảm ơn.'' | :'''''Thay mặt''' chính phủ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thay mặt


lấy tư cách của người hay tổ chức nào đó để đứng ra làm việc gì thay mặt gia đình xin cảm ơn mọi người
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thay mặt


đg. (Làm việc gì) lấy tư cách của (những) người khác hoặc của một tổ chức nào đó. Kí thay mặt giám đốc. Thay mặt gia đình cảm ơn. Thay mặt chính phủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thay mặt". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thay mặt


đg. (Làm việc gì) lấy tư cách của (những) người khác hoặc của một tổ chức nào đó. Kí thay mặt giám đốc. Thay mặt gia đình cảm ơn. Thay mặt chính phủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tay trong then chốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa