Ý nghĩa của từ rủ là gì:
rủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rủ mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

rủ


đg. Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình: Rủ nhau đi cấy đi cày (cd).t. Buông thõng: Trướng rủ màn che.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rủ": [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

rủ


đg. Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình: Rủ nhau đi cấy đi cày (cd). t. Buông thõng: Trướng rủ màn che.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   6 Thumbs down

rủ


Buông thõng. | : ''Trướng '''rủ''' màn che.'' | Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình. | : '''''Rủ''' nhau đi cấy đi cày. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

rủ


bảo cho người khác nghe theo để cùng làm với mình rủ bạn về quê chơi "Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rụt rè rủ rê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa