Ý nghĩa của từ rụt rè là gì:
rụt rè nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rụt rè. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rụt rè mình

1

19 Thumbs up   9 Thumbs down

rụt rè


t. Tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm. Tính rụt rè, nhút nhát. Rụt rè không dám nói.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

14 Thumbs up   12 Thumbs down

rụt rè


tỏ ra e dè không mạnh dạn làm việc gì đó ăn nói rụt rè tiếng chân bước rụt rè muốn xin nhưng còn rụt rè, chưa dám n&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

9 Thumbs up   14 Thumbs down

rụt rè


t. Tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm. Tính rụt rè, nhút nhát. Rụt rè không dám nói.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rụt rè". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rụt rè": . riết rá [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   13 Thumbs down

rụt rè


tỏ ra sợ hãi, không dám chắc là mình đúng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 17 tháng 11, 2014

5

7 Thumbs up   17 Thumbs down

rụt rè


Tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm. | :''Tính '''rụt rè''', nhút nhát''. | :'''''Rụt rè''' không dám nói.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< rụt rủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa