Ý nghĩa của từ rụt là gì:
rụt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ rụt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rụt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rụt


Co ngắn lại. | : '''''Rụt''' lưỡi.'' | : '''''Rụt''' chân.'' | : '''''Rụt''' đầu '''rụt''' cổ.'' | Nói hình thù người béo quá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rụt


đg. Co ngắn lại : Rụt lưỡi ; Rụt chân. Rụt đầu rụt cổ. Nói hình thù người béo quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rụt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rụt": . rát rặt rất rét rết riết [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rụt


đg. Co ngắn lại : Rụt lưỡi ; Rụt chân. Rụt đầu rụt cổ. Nói hình thù người béo quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rụt


co lại, thụt lại rụt vội tay lại nóng rụt lưỡi so vai rụt cổ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rợp rụt rè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa