1 |
ram Cừu đực (chưa thiến). | Mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn. | Đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động. | Sức nện của búa đóng cọc. | Pittông (của b [..]
|
2 |
ram(A. Random Access Memory: bộ nhớ truy nhập tuỳ ý, viết tắt) dt. Bộ nhớ của máy tính mà nội dung có thể sửa đổi được trong sử dụng thông thường; phân biệt với ROM. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "R [..]
|
3 |
ram(A. Random Access Memory: bộ nhớ truy nhập tuỳ ý, viết tắt) dt. Bộ nhớ của máy tính mà nội dung có thể sửa đổi được trong sử dụng thông thường; phân biệt với ROM
|
4 |
ram(đph) d. Món ăn làm bằng bánh đa gói thịt và gia vị rán lên : Ram ngoài Bắc gọi là chả rán hoặc nem Sài Gòn. d. Xấp giấy gồm năm trăm tờ hoặc hai mươi thếp.
|
5 |
ramtập hợp 500 tờ giấy hay 20 thếp giấy, làm thành đơn vị để tính số lượng giấy in hết hai ram giấy Danh từ (Phương ngữ) nem rán quấn ram Động từ nung kim loại hay hợp kim đ&a [..]
|
6 |
ram1. mũi ngầm (băng) 2. búa đập , búa thủy động 3. thv chòm sao Bạch dương
|
7 |
ramRAM (viết tắt từ Random Access Memory trong tiếng Anh) là một loại bộ nhớ khả biến cho phép truy xuất đọc-ghi ngẫu nhiên đến bất kỳ vị trí nào trong bộ nhớ dựa theo địa chỉ ô nhớ. Thông tin lưu trên R [..]
|
8 |
ramRam là một phương pháp nhiệt luyện các kim loại và hợp kim gồm nung nóng chi tiết đã tôi đến nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tới hạn (Ac1), sau đó giữ nhiệt một thời gian cần thiết để mactenxit và austenit [..]
|
9 |
ramBộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
|
10 |
ramĐây được gọi là bộ nhớ của máy tính, nó lưu trữ tất cả những công việc của chúng ta. Dữ liệu được lưu trữ trên ổ đĩa, điển hình là ổ cứng. Tuy nhiên, để CPU làm việc với những dữ liệu này, chúng phải được đọc vào bộ nhớ lưu trữ công việc, cái mà được tạo ra bởi những vi mạch RAM (RAM chips). Các loại RAM thông dụng hiện nay: DDR, DDR2, DDR3. [..]
|
11 |
ramkhung chạy dao
|
<< rake | rascal >> |