1 |
phế tật Tật làm cho thân thể không hoạt động được như trước. | : ''Những thương binh đầy '''phế tật'''.''
|
2 |
phế tậtdt (H. phế: bỏ đi; tật: bệnh khó chữa) Tật làm cho thân thể không hoạt động được như trước: Những thương binh đầy phế tật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phế tật". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
3 |
phế tậtdt (H. phế: bỏ đi; tật: bệnh khó chữa) Tật làm cho thân thể không hoạt động được như trước: Những thương binh đầy phế tật.
|
<< phế bỏ | phế vật >> |