Ý nghĩa của từ phế tật là gì:
phế tật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ phế tật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phế tật mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phế tật


Tật làm cho thân thể không hoạt động được như trước. | : ''Những thương binh đầy '''phế tật'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phế tật


dt (H. phế: bỏ đi; tật: bệnh khó chữa) Tật làm cho thân thể không hoạt động được như trước: Những thương binh đầy phế tật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phế tật". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phế tật


dt (H. phế: bỏ đi; tật: bệnh khó chữa) Tật làm cho thân thể không hoạt động được như trước: Những thương binh đầy phế tật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phế bỏ phế vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa