Ý nghĩa của từ phế bỏ là gì:
phế bỏ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phế bỏ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phế bỏ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phế bỏ


đgt Bỏ hẳn đi: Phế bỏ những hủ tục trong nông thôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phế bỏ


Bỏ hẳn đi. | : '''''Phế bỏ''' những hủ tục trong nông thôn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phế bỏ


đgt Bỏ hẳn đi: Phế bỏ những hủ tục trong nông thôn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phế bỏ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phế bỏ": . phải bả phái bộ pháp bảo pháp bảo phế bỏ phi báo [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phế bỏ


phế đi, bỏ đi (nói khái quát) phế bỏ chế độ quân chủ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phẳng lặng phế tật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa