Ý nghĩa của từ phô trương là gì:
phô trương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phô trương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phô trương mình

1

25 Thumbs up   5 Thumbs down

phô trương


chưng ra, bày ra cho người ta thấy, để lấy tiếng, lấy oai (thường hàm ý chê) phô trương lực lượng phô trương thanh thế Đồng nghĩa: khoa trương [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

19 Thumbs up   4 Thumbs down

phô trương


Bày ra để trang hoàng bề ngoài. | : ''Phải thiết thực, không nên '''phô trương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

15 Thumbs up   4 Thumbs down

phô trương


Bày ra để trang hoàng bề ngoài : Phải thiết thực, không nên phô trương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

11 Thumbs up   6 Thumbs down

phô trương


Bày ra để trang hoàng bề ngoài : Phải thiết thực, không nên phô trương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phô trương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phô trương": . pháp trường pháp trườ [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   5 Thumbs down

phô trương


vikatthati (vi + kath + a), vijambhati (vi + jambh + a), dasseti (dis + e)
Nguồn: phathoc.net





<< thất hiếu thất cách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa