Ý nghĩa của từ thất cách là gì:
thất cách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thất cách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất cách mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất cách


Không đúng phép. | : ''Nhà làm '''thất cách''', cửa quay hết về hướng.'' | : ''Tây-bắc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất cách


Không đúng phép : Nhà làm thất cách, cửa quay hết về hướng Tây-bắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất cách". Những từ có chứa "thất cách" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionar [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất cách


Không đúng phép : Nhà làm thất cách, cửa quay hết về hướng Tây-bắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thất cách


(làm việc gì) trái với quy cách, hoặc không đúng với cách thức thông thường, không hợp lí, nên gây ra những sự bất tiện, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phô trương phù phép >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa