Ý nghĩa của từ phì là gì:
phì nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phì. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phì mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phì


Béo ra, mập ra theo hướng xấu. | : ''Mặt '''phì'''.'' | Phun ra, bật ra, cho thoát ra. | : ''Bánh xe '''phì''' hơi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phì


đg. Phun ra, bật ra, cho thoát ra: Bánh xe phì hơi.t. Béo ra, mập ra theo hướng xấu: Mặt phì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phì": . pha phà phá p [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phì


đg. Phun ra, bật ra, cho thoát ra: Bánh xe phì hơi. t. Béo ra, mập ra theo hướng xấu: Mặt phì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phì


bật mạnh hơi từ trong ra nồi áp suất phì hơi "Nỗi khinh bỉ của anh phì cả ra ngoài, theo cái bĩu môi dài thườn thượt." (NCao; 8) Đồng nghĩa: x [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phên phìa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa