1 |
phì Béo ra, mập ra theo hướng xấu. | : ''Mặt '''phì'''.'' | Phun ra, bật ra, cho thoát ra. | : ''Bánh xe '''phì''' hơi.''
|
2 |
phìđg. Phun ra, bật ra, cho thoát ra: Bánh xe phì hơi.t. Béo ra, mập ra theo hướng xấu: Mặt phì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phì": . pha phà phá p [..]
|
3 |
phìđg. Phun ra, bật ra, cho thoát ra: Bánh xe phì hơi. t. Béo ra, mập ra theo hướng xấu: Mặt phì.
|
4 |
phìbật mạnh hơi từ trong ra nồi áp suất phì hơi "Nỗi khinh bỉ của anh phì cả ra ngoài, theo cái bĩu môi dài thườn thượt." (NCao; 8) Đồng nghĩa: x [..]
|
<< phên | phìa >> |