Ý nghĩa của từ phìa là gì:
phìa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ phìa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phìa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phìa


Cường hào cai trị một tổng của dân tộc Thái thời trước.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phìa


d. Cường hào cai trị một tổng của dân tộc Thái thời trước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phìa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phìa": . pha phà phá phìa phía phứa. Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phìa


d. Cường hào cai trị một tổng của dân tộc Thái thời trước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< phì phình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa