Ý nghĩa của từ phên là gì:
phên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phên mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phên


d. Đồ đan bằng tre, nứa, cứng và dày, dùng để che: Phên che cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phên": . phản phán Phán phạn phân phần phần phẩn [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phên


Đồ đan bằng tre, nứa, cứng và dày, dùng để che. | : '''''Phên''' che cửa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

phên


tấm đan bằng tre nứa, dùng để ngăn, chắn hoặc che đậy tấm phên nứa đan phên
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phên


d. Đồ đan bằng tre, nứa, cứng và dày, dùng để che: Phên che cửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phê phì >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa