Ý nghĩa của từ phào là gì:
phào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phào mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phào


Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở mép trần nhà. | Ph. Thoảng qua, chóng hết. | : ''Gió thổi '''phào'''.'' | : ''Đóm cháy '''phào'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phào


d. Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở mép trần nhà.ph. Thoảng qua, chóng hết: Gió thổi phào; Đóm cháy phào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phào":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phào


d. Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở mép trần nhà. ph. Thoảng qua, chóng hết: Gió thổi phào; Đóm cháy phào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phào


dải vữa trát thành gờ để trang trí ở chỗ tiếp giáp tường và trần nhà. Động từ (Ít dùng) (hơi) thoảng qua, tạo thành tiếng nhẹ và n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phà phá phách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa