1 |
phào Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở mép trần nhà. | Ph. Thoảng qua, chóng hết. | : ''Gió thổi '''phào'''.'' | : ''Đóm cháy '''phào'''.''
|
2 |
phàod. Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở mép trần nhà.ph. Thoảng qua, chóng hết: Gió thổi phào; Đóm cháy phào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phào":&nb [..]
|
3 |
phàod. Đồ dùng của thợ nề để làm đường gờ ở mép trần nhà. ph. Thoảng qua, chóng hết: Gió thổi phào; Đóm cháy phào.
|
4 |
phàodải vữa trát thành gờ để trang trí ở chỗ tiếp giáp tường và trần nhà. Động từ (Ít dùng) (hơi) thoảng qua, tạo thành tiếng nhẹ và n [..]
|
<< phà | phá phách >> |