Ý nghĩa của từ ngoại hối là gì:
ngoại hối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngoại hối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại hối mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại hối


Tiền và các giấy tờ có giá trị như tiền của nước ngoài.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại hối


Tiền và các giấy tờ có giá trị như tiền của nước ngoài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại hối". Những từ có chứa "ngoại hối" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . ng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại hối


Tiền và các giấy tờ có giá trị như tiền của nước ngoài.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại hối


chứng từ tín dụng và thanh toán thể hiện bằng ngoại tệ, dùng trong thanh toán quốc tế (nói khái quát) kinh doanh ngoại hối dự trữ ngoại hối [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại hối


Hết hiệu lực là tiền nước ngoài, vàng tiêu chuẩn quốc tế, các giấy tờ có giá và các công cụ thanh toán bằng tiền nước ngoài 10/2003/QH11
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại hối


Ngoại hối (tiếng Anh: Foreign exchange) là một thuật ngữ dùng để chỉ các phương tiện sử dụng trong giao dịch quốc tế (International transaction) bao gồm:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phiến diện phiếm ái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa