Ý nghĩa của từ mưa lũ là gì:
mưa lũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mưa lũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mưa lũ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa lũ


Mưa từ trên rừng dồn nước xuống miền xuôi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa lũ


Mưa từ trên rừng dồn nước xuống miền xuôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưa lũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mưa lũ": . mà lại mã lửa mía lau mua lẻ mưa lũ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa lũ


Mưa từ trên rừng dồn nước xuống miền xuôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa lũ


mưa to từ trên rừng núi dồn nước xuống miền xuôi làm cho nước sông lên cao một cách đột ngột và dễ gây ngập lụt.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phần đông phần trăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa