1 |
phần đông Số tương đối lớn trong một số người. | : ''Công nhân trong xí nghiệp '''phần đông''' trước là nông dân.''
|
2 |
phần đôngSố tương đối lớn trong một số người: Công nhân trong xí nghiệp phần đông trước là nông dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phần đông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phần đông": . phả [..]
|
3 |
phần đôngSố tương đối lớn trong một số người: Công nhân trong xí nghiệp phần đông trước là nông dân.
|
4 |
phần đôngsố lượng không xác định, nhưng là chiếm số đông trong một tập hợp người phần đông mọi người đều tán thành dân làng phần đông làm [..]
|
5 |
phần đôngyebhuyyena (trạng từ)
|
<< mưa dầm | mưa lũ >> |