Ý nghĩa của từ phần đông là gì:
phần đông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phần đông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phần đông mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phần đông


Số tương đối lớn trong một số người. | : ''Công nhân trong xí nghiệp '''phần đông''' trước là nông dân.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phần đông


Số tương đối lớn trong một số người: Công nhân trong xí nghiệp phần đông trước là nông dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phần đông". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phần đông": . phả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phần đông


Số tương đối lớn trong một số người: Công nhân trong xí nghiệp phần đông trước là nông dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phần đông


số lượng không xác định, nhưng là chiếm số đông trong một tập hợp người phần đông mọi người đều tán thành dân làng phần đông làm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phần đông


yebhuyyena (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< mưa dầm mưa lũ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa