Ý nghĩa của từ impression là gì:
impression nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ impression. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa impression mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

impression


[im'pre∫n]|danh từ ấn tượngto make a strong impression on someone gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai cảm giác; cảm tưởngto be under the impression that ... có cảm tưởng rằng... sự đóng, sự in (dấu, v [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

impression


| impression impression (ĭm-prĕshʹən) noun 1. An effect, a feeling, or an image retained as a consequence of experience. 2. A vague notion, remembrance, or belief: I have the [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

impression


Số sách in ra trong một lần in Tất cả những bản của một ấn bản của cuốn sách, v.v..., được in ra trong một lần in. Xem thêm Reprint.
Nguồn: leaf-vn.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

impression


Impression là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cá [..]
Nguồn: blog-xtraffic.pep.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

impression


Impression là chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression.
Nguồn: vi.vkool.com (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

impression


Ấn tượng. | : ''to make a strong '''impression''' on someone'' — gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai | Cảm giác; cảm tưởng. | : ''to be under the '''impression''' that...'' — có cảm tưởng rằng... [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

impression


1. dấu vết, vết hằn2. sự in, bản in3. ấn tượng, cảm giácsharp ~ sự in hằn rõ nét, sự in rõslurred ~ sự in hằn không rõ, sự in mờstereographic ~ cảm giác lập thể, ấn tượng lập thể
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

impression


Impression là chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression.
Nguồn: jbi.nguyenvu.me (offline)





<< impregnant impressionable >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa