Ý nghĩa của từ huyết cầu là gì:
huyết cầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huyết cầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyết cầu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết cầu


Tế bào trong máu, gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết cầu


d. Tế bào trong máu, gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết cầu". Những từ có chứa "huyết cầu": . hồng huyết cầu huyết cầu. Những từ có chứa "huyết cầu" in [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết cầu


d. Tế bào trong máu, gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết cầu


tế bào máu, gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< huyết bạch huyết hãn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa