Ý nghĩa của từ huyết bạch là gì:
huyết bạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huyết bạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyết bạch mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết bạch


Nước màu trắng đục và dính, đôi khi có lẫn mủ, do dạ con hoặc âm đạo hay âm hộ tiết ra. | Bệnh của phụ nữ có triệu chứng ra huyết bạch.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết bạch


d. 1. Nước màu trắng đục và dính, đôi khi có lẫn mủ, do dạ con hoặc âm đạo hay âm hộ tiết ra. 2. Bệnh của phụ nữ có triệu chứng ra huyết bạch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết bạch". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết bạch


d. 1. Nước màu trắng đục và dính, đôi khi có lẫn mủ, do dạ con hoặc âm đạo hay âm hộ tiết ra. 2. Bệnh của phụ nữ có triệu chứng ra huyết bạch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

huyết bạch


nước màu trắng đục và dính do dạ con hay âm đạo tiết ra. bệnh của phụ nữ có triệu chứng ra huyết bạch.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< huyên náo huyết cầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa