1 |
hoảng sợ Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe dọa bất ngờ. | : ''Nghe tiếng nổ, con ngựa '''hoảng sợ''' chạy lồng lên.'' | Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe dọa bất ngờ. | : [..]
|
2 |
hoảng sợđg. (hoặc t.). Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe doạ bất ngờ. Nghe tiếng nổ, con ngựa hoảng sợ chạy lồng lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoảng sợ". Những từ phát âm/đánh v [..]
|
3 |
hoảng sợđg. (hoặc t.). Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe doạ bất ngờ. Nghe tiếng nổ, con ngựa hoảng sợ chạy lồng lên.
|
<< hoài niệm | hun đúc >> |