Ý nghĩa của từ hoảng sợ là gì:
hoảng sợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hoảng sợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoảng sợ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoảng sợ


Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe dọa bất ngờ. | : ''Nghe tiếng nổ, con ngựa '''hoảng sợ''' chạy lồng lên.'' | Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe dọa bất ngờ. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoảng sợ


đg. (hoặc t.). Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe doạ bất ngờ. Nghe tiếng nổ, con ngựa hoảng sợ chạy lồng lên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoảng sợ". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoảng sợ


đg. (hoặc t.). Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe doạ bất ngờ. Nghe tiếng nổ, con ngựa hoảng sợ chạy lồng lên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hoài niệm hun đúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa