Ý nghĩa của từ hun đúc là gì:
hun đúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hun đúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hun đúc mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

hun đúc


đg. (vch.). Tạo nên qua quá trình rèn luyện, thử thách. Lịch sử đã hun đúc nên anh hùng. Hun đúc chí khí trong đấu tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hun đúc". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hun đúc


. Tạo nên qua quá trình rèn luyện, thử thách. | : ''Lịch sử đã '''hun đúc''' nên anh hùng.'' | : '''''Hun đúc''' chí khí trong đấu tranh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hun đúc


đg. (vch.). Tạo nên qua quá trình rèn luyện, thử thách. Lịch sử đã hun đúc nên anh hùng. Hun đúc chí khí trong đấu tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hun đúc


(Văn chương) tạo nên qua quá trình rèn luyện, thử thách hun đúc chí khí đấu tranh hun đúc bản lĩnh và tài năng Đồng nghĩa: n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hoảng sợ huynh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa