Ý nghĩa của từ hội chứng là gì:
hội chứng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hội chứng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hội chứng mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

hội chứng


tập hợp các triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh hội chứng viêm màng não hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (Khẩu ngữ) tập hợp các hiện tượng, sự kiện (thườn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

hội chứng


d. Tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh. Hội chứng viêm màng não.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hội chứng". Những từ có chứa "hội chứng": . hội chứng hội chứng cúm [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hội chứng


Tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh. | : '''''Hội chứng''' viêm màng não.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hội chứng


d. Tập hợp nhiều triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh. Hội chứng viêm màng não.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hội chứng


tập hợp nhiều yếu tố của một vấn đề. Ví dụ: hội chứng sợ vợ, hội chứng cuồng yêu...
Chú Kỳ - 00:00:00 UTC 30 tháng 12, 2015





<< hộc máu hội diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa