Ý nghĩa của từ hộc máu là gì:
hộc máu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hộc máu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hộc máu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộc máu


Tức giận lắm. | Vất vả khổ cực lắm. | : ''Thời Pháp thuộc, công nhân làm '''hộc máu''' mà không đủ ăn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộc máu


t. ph. 1. Tức giận lắm. 2. Vất vả khổ cực lắm: Thời Pháp thuộc, công nhân làm hộc máu mà không đủ ăn.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộc máu


t. ph. 1. Tức giận lắm. 2. Vất vả khổ cực lắm: Thời Pháp thuộc, công nhân làm hộc máu mà không đủ ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< hộ pháp hội chứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa