Ý nghĩa của từ hậu quả là gì:
hậu quả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hậu quả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hậu quả mình

1

20 Thumbs up   6 Thumbs down

hậu quả


d. Kết quả không hay về sau. Khắc phục hậu quả chiến tranh. Hậu quả của một việc làm thiếu suy nghĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hậu quả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hậu quả":  [..]
Nguồn: vdict.com

2

8 Thumbs up   7 Thumbs down

hậu quả


Kết quả không hay về sau. | : ''Khắc phục '''hậu quả''' chiến tranh.'' | : '''''Hậu quả''' của một việc làm thiếu suy nghĩ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

hậu quả


d. Kết quả không hay về sau. Khắc phục hậu quả chiến tranh. Hậu quả của một việc làm thiếu suy nghĩ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

6 Thumbs up   5 Thumbs down

hậu quả


hậu quả là kết quả sau cùng
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 10, 2015

5

5 Thumbs up   5 Thumbs down

hậu quả


kết quả không hay, có ảnh hưởng về sau khắc phục hậu quả của cơn bão gây hậu quả nghiêm trọng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hầu hạ hậu vận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa