Ý nghĩa của từ hầu hạ là gì:
hầu hạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hầu hạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hầu hạ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hầu hạ


Làm mọi việc lặt vặt phục vụ sinh hoạt hằng ngày cho chủ, cho người trên. Kẻ hầu người hạ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hầu hạ


làm mọi việc phục vụ sinh hoạt hằng ngày cho chủ, cho người trên hầu hạ mẹ già có người hầu hạ Đồng nghĩa: hầu, phục dịch
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hầu hạ


paricāraka (tính từ), paāricariyā (nữ), payirupāsati (pa + upa + ās + a), saṃvesati (saṃ + sav + a), upāsati (upa + ās + a)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hầu hạ


đg. Làm mọi việc lặt vặt phục vụ sinh hoạt hằng ngày cho chủ, cho người trên. Kẻ hầu người hạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hầu hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hầu hạ": . hầu hạ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hầu hạ


đg. Làm mọi việc lặt vặt phục vụ sinh hoạt hằng ngày cho chủ, cho người trên. Kẻ hầu người hạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hầm mỏ hậu quả >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa