Ý nghĩa của từ hạch sách là gì:
hạch sách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hạch sách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạch sách mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

hạch sách


Bắt bẻ, đòi hỏi để làm khó dễ. | : ''Cứ '''hạch sách''' mãi.'' | : ''Kiếm chuyện '''hạch sách'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   2 Thumbs down

hạch sách


đg. Bắt bẻ, đòi hỏi để làm khó dễ. Cứ hạch sách mãi. Kiếm chuyện hạch sách.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hạch sách


hạch sách là những lời bắt bẻ không có cơ sở, chủ yếu gây khó khăn cho người giao dịch.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 12, 2016

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hạch sách


đg. Bắt bẻ, đòi hỏi để làm khó dễ. Cứ hạch sách mãi. Kiếm chuyện hạch sách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hạch sách


bắt bẻ, đòi hỏi quá đáng để làm khó dễ lên giọng hạch sách hạch sách thứ nọ thứ kia Đồng nghĩa: hạch, hạch lạc, hoạnh hoẹ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hạc hạn chế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa