Ý nghĩa của từ hạc là gì:
hạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạc


Chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu. | : ''Gầy như '''hạc'''.'' | : ''Tuổi '''hạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạc


d. Chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu. Gầy như hạc. Tuổi hạc*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hạc": . hạc hắ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạc


d. Chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu. Gầy như hạc. Tuổi hạc*.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạc


chim lớn, chân rất cao, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu "Cảm thương con hạc ở chùa, Muốn bay da diết, có rùa giữ ch&aci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hạc


Hạc có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hạ lệnh hạch sách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa