1 |
hạc Chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu. | : ''Gầy như '''hạc'''.'' | : ''Tuổi '''hạc'''.''
|
2 |
hạcd. Chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu. Gầy như hạc. Tuổi hạc*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hạc": . hạc hắ [..]
|
3 |
hạcd. Chim lớn cao cẳng, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu. Gầy như hạc. Tuổi hạc*.
|
4 |
hạcchim lớn, chân rất cao, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu "Cảm thương con hạc ở chùa, Muốn bay da diết, có rùa giữ ch&aci [..]
|
5 |
hạcHạc có thể là:
|
<< hạ lệnh | hạch sách >> |