Ý nghĩa của từ hạn chế là gì:
hạn chế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hạn chế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hạn chế mình

1

15 Thumbs up   2 Thumbs down

hạn chế


đg. Giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không để cho vượt qua. Hạn chế chi phí. Tầm nhìn bị hạn chế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

9 Thumbs up   5 Thumbs down

hạn chế


đg. Giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không để cho vượt qua. Hạn chế chi phí. Tầm nhìn bị hạn chế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạn chế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hạn [..]
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   6 Thumbs down

hạn chế


Giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không để cho vượt qua. | : '''''Hạn chế''' chi phí.'' | : ''Tầm nhìn bị '''hạn chế'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

hạn chế


sandhāraka (tính từ), saṃpiṇḍeti (saṃ + piṇḍ + e)
Nguồn: phathoc.net





<< hạch sách hạnh kiểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa