Ý nghĩa của từ hòa nhã là gì:
hòa nhã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hòa nhã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hòa nhã mình

1

18 Thumbs up   9 Thumbs down

hòa nhã


| (Xem từ nguyên 1) Nhã nhặn và lịch sự. | : ''Sự đối xử hoà nhã của thầy giáo dễ thuyết phục học sinh.'' | Hoà nhã.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

14 Thumbs up   10 Thumbs down

hòa nhã


hoà nhã tt (H. nhã: ôn tồn và có lễ độ) Nhã nhặn và lịch sự: Sự đối xử hoà nhã của thầy giáo dễ thuyết phục học sinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

12 Thumbs up   8 Thumbs down

hòa nhã


Hòa nhã chính xác là: hòa âm nhã nhặn. Âmđiệu nhã nhặn khi phát ra từ thái độ hài hòa , nhã nhặn (ôn tồn và có lễ độ) của 01 người mang lại cảm giác thư thái dễ chịu cho người xung quanh.
kim thy - 00:00:00 UTC 11 tháng 9, 2014

4

11 Thumbs up   8 Thumbs down

hòa nhã


hoà nhã tt (H. nhã: ôn tồn và có lễ độ) Nhã nhặn và lịch sự: Sự đối xử hoà nhã của thầy giáo dễ thuyết phục học sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hòa nhã". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com





<< tình thật trụi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa