1 |
tình thật Thực ra, nói cho đúng. | : '''''Tình thật''' tôi không biết việc đó.'' | Tình cảm thành thực.
|
2 |
tình thậtCg. Tình thực 1. ph. Thực ra, nói cho đúng : Tình thật tôi không biết việc đó. 2. d. Tình cảm thành thực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tình thật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tình thậ [..]
|
3 |
tình thậtCg. Tình thực 1. ph. Thực ra, nói cho đúng : Tình thật tôi không biết việc đó. 2. d. Tình cảm thành thực.
|
<< hòa hợp | hòa nhã >> |