Ý nghĩa của từ trụi là gì:
trụi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trụi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trụi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trụi


Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá. | : ''Gà '''trụi''' lông.'' | : ''Cây bàng '''trụi''' lá.'' | Hết sạch cả. | : ''Đánh bạc thua '''trụi'''.'' | : ''Cửa nhà cháy '''trụi'''..'' | : '''''Trụi''' t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trụi


ph, t. 1. Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá: Gà trụi lông; Cây bàng trụi lá. 2. Hết sạch cả: Đánh bạc thua trụi; Cửa nhà cháy trụi. Trụi thùi lủi. Nh. Trụi: Có bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trụi


ph, t. 1. Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá: Gà trụi lông; Cây bàng trụi lá. 2. Hết sạch cả: Đánh bạc thua trụi; Cửa nhà cháy trụi. Trụi thùi lủi. Nh. Trụi: Có bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trụi


ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ phận của thân cây trụi lá con gà bị vặt trụi lông Đồng nghĩa: tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hòa nhã trịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa