1 |
trụi Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá. | : ''Gà '''trụi''' lông.'' | : ''Cây bàng '''trụi''' lá.'' | Hết sạch cả. | : ''Đánh bạc thua '''trụi'''.'' | : ''Cửa nhà cháy '''trụi'''..'' | : '''''Trụi''' t [..]
|
2 |
trụiph, t. 1. Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá: Gà trụi lông; Cây bàng trụi lá. 2. Hết sạch cả: Đánh bạc thua trụi; Cửa nhà cháy trụi. Trụi thùi lủi. Nh. Trụi: Có bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi. [..]
|
3 |
trụiph, t. 1. Nói chim hết cả lông, cây hết cả lá: Gà trụi lông; Cây bàng trụi lá. 2. Hết sạch cả: Đánh bạc thua trụi; Cửa nhà cháy trụi. Trụi thùi lủi. Nh. Trụi: Có bao nhiêu tiền, mất cắp trụi thùi lủi.
|
4 |
trụiở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ phận của thân cây trụi lá con gà bị vặt trụi lông Đồng nghĩa: tr [..]
|
<< hòa nhã | trịt >> |