Ý nghĩa của từ gia tài là gì:
gia tài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ gia tài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia tài mình

1

22 Thumbs up   7 Thumbs down

gia tài


tài sản của người chết để lại cho người thừa kế thừa hưởng gia tài (Khẩu ngữ) của cải riêng của một người, một gia đình gia tài chẳng có gì gia tà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

14 Thumbs up   5 Thumbs down

gia tài


dt (H. gia: nhà; tài: của cải) Của cải của ông cha để lại: Anh ta được hướng một gia tài lớn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   8 Thumbs down

gia tài


Của cải của ông cha để lại. | : ''Anh ta được hướng một '''gia tài''' lớn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

gia tài


Gia tài là tài sản duy nhất mà ông cha ta đã dẻ lại cho con cháu
Anh Đỗ Hà - 00:00:00 UTC 17 tháng 2, 2020

5

8 Thumbs up   11 Thumbs down

gia tài


dt (H. gia: nhà; tài: của cải) Của cải của ông cha để lại: Anh ta được hướng một gia tài lớn.
Nguồn: vdict.com

6

5 Thumbs up   12 Thumbs down

gia tài


tài sản lớn nhất mà mình đang có
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 11, 2014





<< gia truyền gia vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa