Ý nghĩa của từ gia truyền là gì:
gia truyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gia truyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia truyền mình

1

12 Thumbs up   0 Thumbs down

gia truyền


Xin lỗi, tôi nghĩ như thế này có phải không: Nếu bạn định nghĩa là "do các đời trước để lại..." thì tôi e rằng chưa rõ lắm , Phải là do ông cha,, hoặc tổ tiên của gia đình, gia tộc ấy để lại...; còn do các đời trước để lại... thì có thể chỉ là cổ truyền thôi. Mong các bậc cao minh chỉ giáo.Cám ơn.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 14 tháng 12, 2017

2

8 Thumbs up   2 Thumbs down

gia truyền


tt. Bí quyết do ông cha để lại: thuốc gia truyền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

gia truyền


Bí quyết do ông cha để lại. | : ''Thuốc '''gia truyền'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

gia truyền


do các đời trước truyền lại và thường được trân trọng giữ gìn từ đời này qua đời khác bài thuốc gia truyền nghề gốm gia truyền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

gia truyền


tt. Bí quyết do ông cha để lại: thuốc gia truyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia truyền". Những từ có chứa "gia truyền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . truyền [..]
Nguồn: vdict.com





<< gia súc gia tài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa