Ý nghĩa của từ gia vị là gì:
gia vị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ gia vị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia vị mình

1

9 Thumbs up   0 Thumbs down

gia vị


dt (H. gia: thêm; vị: mùi vị) Thứ cho thêm vào thức ăn để tăng vị thơm ngon: Món ăn ngon hay không một phần nhờ ở gia vị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia vị". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

gia vị


thứ cho thêm vào món ăn để tăng thêm mùi vị, như hành, ớt, hạt tiêu, mì chính, v.v. món ăn thiếu gia vị bột được chế biến sẵn, gồm hỗ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

gia vị


Gia vị, theo định nghĩa của các nhà khoa học và sinh học, là những loại thực phẩm, rau thơm (thường có tinh dầu) hoặc các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn, có thể tạo những kích thích tích cực nhấ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

gia vị


dt (H. gia: thêm; vị: mùi vị) Thứ cho thêm vào thức ăn để tăng vị thơm ngon: Món ăn ngon hay không một phần nhờ ở gia vị.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

gia vị


vidhūpana (trung), pācana (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   4 Thumbs down

gia vị


Thứ cho thêm vào thức ăn để tăng vị thơm ngon. | : ''Món ăn ngon hay không một phần nhờ ở '''gia vị'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< gia tài giai cấp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa