Ý nghĩa của từ cute là gì:
cute nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ cute. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cute mình

1

112 Thumbs up   26 Thumbs down

cute


cute là từ diễn tả sự xinh xắn, dễ thương, và vẻ đẹp trong sáng, ngây thơ,hồn nhiên. một vẻ đẹp thuần khiết, đáng yêu hoặc nhỏ bé, xinh xắn. Từ cute trong tiếng anh cũng thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc thích thú hay yêu mến đối với người, sự vật,hiện tượng có vẻ bề ngoài đáng yêu
Thuy Anh Ott - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2013

2

70 Thumbs up   36 Thumbs down

cute


Là tính từ thường được giới trẻ sử dụng để miêu tả vẻ bề ngoài hay tính cách của một cô gái: dễ thương, thông minh, xinh xắn, duyên dáng, đáng yêu, nhanh nhẹn, sắc sảo, tinh khôn, khôn khéo,...
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 25 tháng 7, 2013

3

40 Thumbs up   31 Thumbs down

cute


Là tính từ được sử dụng chủ yếu bởi giới trẻ, có ý muốn ám chỉ một cô gái trông rất dễ thương, thông minh, xin xắn và trẻ trung hơn so với tuổi.
Ví dụ trông em hôm nay cute thế
Caominhhv - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013

4

40 Thumbs up   32 Thumbs down

cute


Lanh lợi, sắc sảo, tinh khôn. | Duyên dáng, đáng yêu, xinh xắn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

40 Thumbs up   32 Thumbs down

cute


chỉ sự xinh xắn của con gái nào đó trẻ trung thế thôi
nam - 00:00:00 UTC 15 tháng 1, 2014

6

43 Thumbs up   35 Thumbs down

cute


1. Lanh lợi, sắc sảo, tinh khôn
2. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) duyên dáng, đáng yêu, xinh xắn (thường dùng đối với trẻ nhỏ)
Ví dụ: He's got a really cute baby brother. (Nó có cậu em trai thực sự đáng yêu.)
Trang Bui - 00:00:00 UTC 10 tháng 4, 2014

7

15 Thumbs up   8 Thumbs down

cute


de thuong dang yeu
linh - 00:00:00 UTC 31 tháng 10, 2015

8

14 Thumbs up   9 Thumbs down

cute


de thưong dánq yeu hồn nhiên trong sánq
zuki huyh - 00:00:00 UTC 1 tháng 8, 2015

9

22 Thumbs up   19 Thumbs down

cute


cute là từ diễn tả sự xinh xắn, dễ thương, và vẻ đẹp trong sáng, ngây thơ,hồn nhiên. một vẻ đẹp thuần khiết, đáng yêu hoặc nhỏ bé, xinh xắn. Từ cute trong tiếng anh cũng thường được sử dụng để diễn tả cảm xúc thích thú hay yêu mến đối với người, sự vật,hiện tượng có vẻ bề ngoài đáng yêu
123 - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2015

10

3 Thumbs up   3 Thumbs down

cute


cute là một từ khá phổ biến ở giới trẻ hiện nay. cute thường dùng để ám chỉ một cô gái hoặc một chàng trai có tính cách hoặc bề ngoài dễ thương, sắc xảo, nhanh nhẹn, thông minh, duyên dáng, khôn khéo. đối xử tốt với mọi người, mọi vật xung quanh.
cloud - 00:00:00 UTC 4 tháng 1, 2021

11

2 Thumbs up   4 Thumbs down

cute


Tính từ: sắc sảo/ đáng yêu
Ví dụ 1: Khuôn mặt cô ấy trông thật sắc sảo. (khuôn mặt lanh lợi, khôn lỏi).
Ví dụ 2: Cô ấy nhìn thật cu-te phô mai que nên khiến ai cũng muốn bắt chuyện với cổ. (She is very cute so everyone wants to make friend with her.)
nga - 00:00:00 UTC 4 tháng 10, 2018

12

7 Thumbs up   11 Thumbs down

cute


dễ thương,nổi bật,cá tính
thu - 00:00:00 UTC 31 tháng 1, 2015

13

17 Thumbs up   30 Thumbs down

cute


Cute (/kjuːto/, cách điệu °C-ute (℃-ute, °C-ute?)) là một nhóm nhạc nữ Nhật Bản trực thuộc công ty âm nhạc Hello! Project. Kí tự "℃" (độ Celsius) được thay thế cho "C" và dấu gạch ngang trong C-ute là [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< custodian cutlass >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa