Ý nghĩa của từ đối nội là gì:
đối nội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đối nội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đối nội mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

đối nội


đối với trong nước, trong nội bộ (nói về đường lối, chính sách của nhà nước, của một tổ chức); phân biệt với đối ngoại công tác đối nội [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đối nội


Đường lối, chủ trương, chính sách mang tính quốc gia) đối với trong nước. | : ''Đường lối '''đối nội'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đối nội


đgt. Đường lối, chủ trương, chính sách mang tính quốc gia) đối với trong nước: đường lối đối nội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đối nội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đối nội": . A [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đối nội


đgt. Đường lối, chủ trương, chính sách mang tính quốc gia) đối với trong nước: đường lối đối nội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đối nội


là các đường lối ở bên trong nước
vũ anh - 00:00:00 UTC 7 tháng 9, 2015





<< đốc công đối phó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa