Ý nghĩa của từ đối phó là gì:
đối phó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đối phó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đối phó mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

đối phó


đgt. (H. phó: cấp cho; trao cho) Tìm cách chống lại: Để đối phó với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

đối phó


có hành động đáp lại tình thế bất lợi để tránh cho mình điều không hay sẵn sàng đối phó với bão lụt Đồng nghĩa: ứng phó c&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   4 Thumbs down

đối phó


đgt. (H. phó: cấp cho; trao cho) Tìm cách chống lại: Để đối phó với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đối p [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

đối phó


Tìm cách chống lại. | : ''Để '''đối phó''' với phong trào giải phóng thuộc địa, đế quốc.'' | : ''Anh thi hành một chính sách hai mặt (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đối nội đốn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa