Ý nghĩa của từ đốc công là gì:
đốc công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đốc công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đốc công mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

đốc công


người thay mặt chủ trông coi thợ trong các xưởng máy, công trường của tư bản. người giúp quản đốc trông coi, chỉ huy một ca sản xuất trong một phân xưởng. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đốc công


Kẻ thay mặt chủ xí nghiệp trông nom công việc của thợ thuyền. | : ''Tính của chú '''đốc công''' người.'' | : ''Hoa kiều này hay cợt nhợt (Nguyễn Bá Học)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đốc công


dt. (H. đốc: chỉ huy; công: thợ) Kẻ thay mặt chủ xí nghiệp trông nom công việc của thợ thuyền: Tính của chú đốc công người Hoa kiều này hay cợt nhợt (Nguyễn Bá Học). [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

đốc công


dt. (H. đốc: chỉ huy; công: thợ) Kẻ thay mặt chủ xí nghiệp trông nom công việc của thợ thuyền: Tính của chú đốc công người Hoa kiều này hay cợt nhợt (Nguyễn Bá Học).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đỏ đối nội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa