Ý nghĩa của từ ỉa là gì:
ỉa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ỉa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ỉa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ỉa


Bài tiết phân qua hậu môn (tục). | : ''Phạt những kẻ '''ỉa''' bậy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ỉa


đgt Bài tiết phân qua hậu môn (tục): Phạt những kẻ ỉa bậy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ỉa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ỉa": . a à ả á ạ. Những từ có chứa "ỉa": . ỉa ỉa đùn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ỉa


đgt Bài tiết phân qua hậu môn (tục): Phạt những kẻ ỉa bậy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ỉa


thải phân ra ngoài cơ thể qua hậu môn. Đồng nghĩa: đại tiện, đi ngoài
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ỉa


Đại tiện (hay tiêu, ỉa, ị, đi ngoài) là một hoạt động của cơ quan bài tiết thông qua hậu môn. Chất cặn bã từ thức ăn còn thừa lại sau giai đoạn tiêu hóa sẽ ra khỏi ruột già qua ruột thẳng và đi xuống [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ỉa


ỉa chảy,ỉa đùn,ỉa ra cứt sệt,ỉa bón,
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 30 tháng 10, 2017





<< ề à ỉu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa