Ý nghĩa của từ ỉu là gì:
ỉu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ỉu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ỉu mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ỉu


Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm. | : ''Bánh quế mà '''ỉu''' thì chẳng ngon nữa.'' | Không hăng hái nữa. | : ''Nó thi trượt, nên '''ỉu''' rồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ỉu


tt 1. Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm: Bánh quế mà ỉu thì chẳng ngon nữa. 2. Không hăng hái nữa: Nó thi trượt, nên ỉu rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ỉu


mềm đi, không giòn, do bị ẩm, bị thấm nước ỉu như bánh đa nhúng nước Trái nghĩa: giòn (Khẩu ngữ) trở nên trầm lặng, không còn vui vẻ, hăng h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ỉu


tt 1. Không giòn nữa vì thấm hơi ẩm: Bánh quế mà ỉu thì chẳng ngon nữa. 2. Không hăng hái nữa: Nó thi trượt, nên ỉu rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ỉu". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com





<< ỉa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa