Ý nghĩa của từ đ là gì:
đ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 314 ý nghĩa của từ đ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


d. 1 (cũ). Người làm nghề giết thịt gia súc. Làm đồ tể. 2 Kẻ hung ác giết hại nhiều người. Bọn đồ tể fatxit.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tồi tệ, xấu xa. | : ''Phong tục '''đồi bại'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


. Đóng quân cố định một chỗ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cùng học một thầy, một trường, ý nói Bạc hà cũng một phường chủ lầu xanh như Tú bà.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng học một thầy, một trường, ý nói Bạc hà cũng một phường chủ lầu xanh như Tú bà. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng môn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồng môn": . An Chấn An Sơn [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đg. (cũ). Đóng quân cố định một chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồn trú". Những từ có chứa "đồn trú" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . trắng trả mặt trận trẻ tr [..]
Nguồn: vdict.com

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


danh từ đồng bào dùng đây theo nghĩa hẹp của nó là anh em ruột
Nguồn: vdict.com

8

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đg. (cũ). Đóng quân cố định một chỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

9

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng học một thầy, một trường, ý nói Bạc hà cũng một phường chủ lầu xanh như Tú bà
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

2 Thumbs up   1 Thumbs down

đ


những người cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc với mình (hàm ý có quan hệ thân thiết như ruột thịt) đồng bào trong nước và [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

11

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) cùng học một thầy, một trường hoặc một môn phái thời phong kiến bạn đồng môn anh em đồng môn Danh từ (Từ cũ) người cùng học hai người là đồng m&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Gò đất cao tự nhiên, khoảng 200m, dốc thoai thoải hai bên. | : '''''Đồi''' chè.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung. | : '''''Đồ''' ăn thức uống.'' | : '''''Đồ''' chơi.'' | : ''Giặt bộ '''đồ'''.'' | Người dạy học chữ nho để thi cử. | : ''Thầy '''đồ'''.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Lời chê một kẻ hư hỏng về nhiều mặt. | : ''Bố mẹ nó đã coi nó là '''đồ bỏ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Thức ăn. | : ''Chị ấy mới học làm '''đồ ăn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung. | : ''Căn phòng nhiều '''đồ đạc''' .'' | : ''Xe chất đầy '''đồ đạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Nơi có một số quân đội đóng. | : ''Đóng '''đồn''' ở biên giới'' | Cơ quan có nhiệm vụ giữ trật tự, an ninh. | : '''''Đồn''' công an.'' | Truyền một tin từ người này sang người khác, từ nơi này đến [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Những người có cùng chí hướng chính trị. | : ''Quan hệ tình '''đồng chí'''.'' | Đảng viên Đảng cộng sản (dùng để xưng gọi). | : ''Anh ấy đã trở thành '''đồng chí'''.'' | Từ dùng để xưng gọi trong c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Đơn vị tiền tệ của một nước. | : '''''Đồng tiền''' rúp.'' | : '''''Đồng tiền'''.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam.'' | Tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn, thời trước. | : '''''Đồng tiền''' kẽm.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Đọc như nhau, nhưng nghĩa khác nhau. | : ''Những tiếng '''đồng âm''' trong tiếng.'' | : ''Việt viết không khác nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Có cùng ý kiến, bằng lòng, nhất trí với ý kiến đã nêu. | : '''''Đồng ý''' cộng tác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí. | : ''Sản xuất '''đồ chơi''' cho trẻ em.'' | : ''Sân chơi có nhiều '''đồ chơi''' như đu quay, cầu trượt,...'' | : ''Coi như một thứ '''đồ chơi'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Có nghĩa giống nhau. | : ''Từ '''đồng nghĩa'''.'' | : ''Hiện tượng '''đồng nghĩa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tên tự của Trần Đoàn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Nói chỗ chinh phu ở. | Đồng Quan là tên một cửa ải quan trọng thuộc tỉnh Thiểm Tây trên ranh giới hai tỉnh Hà Nam và Sơn Tây, bờ phải sông Hoàng Hà, là một đồn tiền tiêu bảo vệ thành Tràng Thi đời H [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cao Tông nhà Thương chiêmbao thấy Thượng đế cho mình một người giúp việc rất tốt, bèn theo trong mộng vẽ một bức hình rồi sai người đi tìm, quả tìm thấy ông Phó Duyệt đang đắp bờ đập ở đất Phó Nham, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


. (Những chuyển động) có cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau. | : ''Động cơ điện '''đồng bộ'''.'' | : ''Các bộ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


. Người làm nghề giết thịt gia súc. | : ''Làm '''đồ tể'''.'' | Kẻ hung ác giết hại nhiều người. | : ''Bọn '''đồ tể''' fatxit.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Các dụng cụ dùng làm một nghề gì. | : ''Chỉ '''đồ nghề''' hay bã rượu cũng đủ cớ cho nhà cửa bị tịch biên ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tính chất của các vật thể đối xứng có cùng tâm đối xứng với nhau | ''Các vòng tròn '''đồng tâm''''' – Các vòng tròn có tâm trùng nhau | Tính chất của các người cùng chí hướng, cùng có chung sự quyết [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Một công cụ để đo đạc thời gian; thường đo các mốc thời gian nhỏ hơn một ngày.
Nguồn: vi.wiktionary.org

33

3 Thumbs up   3 Thumbs down

đ


Danh từ đồng bào dùng đây theo nghĩa hẹp của nó là anh em ruột theo nghĩa là anh em cùng một quốc gia
Nguồn: vi.wiktionary.org

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cùng khai một lời.
Nguồn: vi.wiktionary.org

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cùng giường cùng chiếu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cùng ở một nhà.
Nguồn: vi.wiktionary.org

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Bạn cùng học.
Nguồn: vi.wiktionary.org

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Trẻ trai, trẻ nhỏ, người hầu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cùng đỗ một khoa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Ông đồng, bà cốt, những người làm nghề câu đồng, câu bóng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Xem từ nguyên 1) Trẻ em. | : ''Theo chân, '''đồng tử''' năm ba (Phan Trần)'' | (Xem từ nguyên 2) Con ngươi. | : '''''Đồng tử''' mắt ông cụ bị co lại.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cùng hình dạng (cùng tỷ lệ độ dài giữa các cạnh). | : ''tam giác '''đồng dạng''''' | Cùng thể hiện một ánh xạ. | : ''ma trận '''đồng dạng'''''
Nguồn: vi.wiktionary.org

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tương tự về cấu trúc tinh thể của các hợp chất hóa học gần giống nhau. | : ''Phản ứng thay thế '''đồng hình''''' | : ''Men lactic '''đồng hình''''' | Tương tự về hình dáng giữa các loài sinh vật [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tính chất tồn tại ánh xạ giữa hai cấu trúc toán học. | Tính chất tồn tại ánh xạ giữa hai đồ thị.
Nguồn: vi.wiktionary.org

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tính chất tồn tại song ánh liên tục giữa hai không gian tô pô. | : ''ánh xạ '''đồng phôi'''''
Nguồn: vi.wiktionary.org

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Đi ra ngoài khuôn khổ những gì được cho là đúng, ngoan, tốt, không được xã hội chấp nhận. Khác thường, không được truyền thống văn hóa chấp nhận.
Nguồn: vi.wiktionary.org

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tập hợp các điểm có các tọa độ liên hệ với nhau qua một hay vài hàm số, biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ. | Tập hợp các đỉnh cùng với tập hợp các cạnh kết nối (có hướng hoặc vô hướng) giữa các đỉnh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

48

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Vào cùng một thời điểm. | : ''Bạn có thể thực thi '''đồng thời''' nhiều mệnh lệnh trên máy tính này.'' | Xảy ra vào cùng một thời điểm. | : ''Các truy cập '''đồng thời''' vào máy tính này cần phải đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

49

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cùng bệnh thì cùng thương xót nhau. | Khi người ta cùng ở một hoàn cảnh giống nhau thì người ta thông cảm với nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

50

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Đồ thán có nghĩa đen là bùn than; sinh linh là đời sống người ta. | Nói sự khốn khổ của quần chúng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

51

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Đồng khí có nghĩa là có ý chí giống nhau; tương cầu có nghĩa là cùng tìm nhau. | Khi cùng có chí khí như nhau thì mong thân thiết với nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

52

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cùng nằm một giường mà mộng tưởng khác nhau. | Sống gần nhau, nhưng không cùng một chí hướng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

53

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Một quận thuộc thành phố Hải Phòng, Việt Nam. | Một thị xã thuộc thành phố Hải Phòng, Việt Nam. | Một bán đảo ở thành phố Hải Phòng, Việt Nam. | Một mũi đất ở thành phố Hải Phòng, Việt Nam. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

54

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Nơi trồng trọt cây công nghiệp theo quy mô lớn và chuyên môn hóa cao nhằm mục đích phục vụ tiêu dùng hay xuất khẩu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

55

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Thức ăn được chế biến sẵn, chỉ cần nóng lên lại trước khi ăn. | Thức ăn được chế biến sẵn tại một tiệm ăn nhanh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

56

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tính chất của các số nguyên khi chia cho một số nguyên nào đó (gọi là mô đun) thì đều cùng thu được số dư như nhau. | :''5 và 8 là '''đồng dư''' theo mô đun 3 vì khi chia cho 3 đều dư 2'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

57

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Người hay vật có cùng bản chất thì ứng hiệp nhau.
Nguồn: vi.wiktionary.org

58

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


là cái đồng hồ được đeo trên cổ tay.
Nguồn: vi.wiktionary.org

59

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


là người nhà quê
Nguồn: vi.wiktionary.org

60

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Xem hèn
Nguồn: vi.wiktionary.org

61

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Xem hèn hạ
Nguồn: vi.wiktionary.org

62

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Xem đê tiện
Nguồn: vi.wiktionary.org

63

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Xem bê đê
Nguồn: vi.wiktionary.org

64

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


1 dt. (H. đồng: trẻ em; tử: con) Trẻ em: Theo chân, đồng tử năm ba (Phan Trần).2 dt. (H. đồng: tròng mắt; tử: con) Con ngươi: Đồng tử mắt ông cụ bị co lại.
Nguồn: vdict.com

65

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng giường cùng chiếu
Nguồn: vdict.com

66

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Bạn cùng học
Nguồn: vdict.com

67

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng ở một nhà. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng thất". Những từ có chứa "đồng thất" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả thú thấm thẻ thầm thế t [..]
Nguồn: vdict.com

68

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. 1. Đơn vị tiền tệ của một nước: đồng tiền rúp đồng tiền Việt Nam. 2. Tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn, thời trước: đồng tiền kẽm má lúm đồng tiền. [..]
Nguồn: vdict.com

69

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


d. Một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng vị". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

70

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng khai một lời
Nguồn: vdict.com

71

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


trẻ trai, trẻ nhỏ, người hầu. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng sinh". Những từ có chứa "đồng sinh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . sinh vệ sinh sinh hoạt Ngũ hà [..]
Nguồn: vdict.com

72

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng đỗ một khoa. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng niên". Những từ có chứa "đồng niên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thiếu niên niên niên đại bán niên đỡ đầu [..]
Nguồn: vdict.com

73

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


t. Có nghĩa giống nhau. Từ đồng nghĩa*. Hiện tượng đồng nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng nghĩa". Những từ có chứa "đồng nghĩa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
Nguồn: vdict.com

74

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng loã tt. (H. đồng: cùng; loã: cái bọc) Cùng tham gia vào một việc xấu: Phản động Pháp đồng loã với phản động quốc tế (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng lõa". Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

75

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Người hàng thịt, kẻ câu cá. Chỉ người mà thời phong kiến cho là thấp hènThời Tần ở Trung Quốc, Hàn Khoái làm nghề bán thịt chó, Hàn Tín đi câu cá kiếm sống. Sau 2 người này theo giúp Lưu Bang diệt Tần [..]
Nguồn: vdict.com

76

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tên tự của Trần Đoàn. Xem Trần Đoàn
Nguồn: vdict.com

77

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Nói chỗ chinh phu ởĐồng Quan là tên một cửa ải quan trọng thuộc tỉnh Thiểm Tây trên ranh giới hai tỉnh Hà Nam và Sơn Tây, bờ phải sông Hoàng Hà, là một đồn tiền tiêu bảo vệ thành Tràng Thi đời Hán. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

78

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tức Đổng Trọng Thư, danh nho đời Hán. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Đồng Tử". Những từ có chứa "Đồng Tử": . Đồng Tử Chử Đồng Tử Chữ Đồng Tử [..]
Nguồn: vdict.com

79

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cao Tông nhà Thương chiêmbao thấy Thượng đế cho mình một người giúp việc rất tốt, bèn theo trong mộng vẽ một bức hình rồi sai người đi tìm, quả tìm thấy ông Phó Duyệt đang đắp bờ đập ở đất Phó Nham, đ [..]
Nguồn: vdict.com

80

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Đời tam quốc, Tào Tháo đào sông Chương Hà, bắt được đôi chim sẻ đồng, bèn cho xây ở gần đó một toà lâu đài, đặt tên là đài Đồng Tước (sẻ đồng), và định hễ đánh thắng Đông Ngô thì bắt hai chị em Đại Ki [..]
Nguồn: vdict.com

81

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


1 dt. Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung: đồ ăn thức uống đồ chơi giặt bộ đồ.2 dt. Người dạy học chữ nho để thi cử: thầy đồ cụ đồ.3 dt. Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyề [..]
Nguồn: vdict.com

82

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. Thức ăn: Chị ấy mới học làm đồ ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồ ăn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồ ăn": . A Yun ai oán ái ân ăn năn âm hồn ân hận ân oán ấu An [..]
Nguồn: vdict.com

83

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung: Căn phòng nhiều đồ đạc Xe chất đầy đồ đạc.
Nguồn: vdict.com

84

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. Lời chê một kẻ hư hỏng về nhiều mặt: Bố mẹ nó đã coi nó là đồ bỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồ bỏ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồ bỏ": . A Vao ái phi ấp ủ [..]
Nguồn: vdict.com

85

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


d. Đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí. Sản xuất đồ chơi cho trẻ em. Sân chơi có nhiều đồ chơi như đu quay, cầu trượt,... Coi như một thứ đồ chơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồ chơi". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

86

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. Các dụng cụ dùng làm một nghề gì: Chỉ đồ nghề hay bã rượu cũng đủ cớ cho nhà cửa bị tịch biên (Tô-hoài).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồ nghề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồ nghề [..]
Nguồn: vdict.com

87

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. Gò đất cao tự nhiên, khoảng 200m, dốc thoai thoải hai bên: đồi chè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồi": . ai ai ai ải ái. Những từ có chứa "đ [..]
Nguồn: vdict.com

88

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tt. (H. đồi: đổ nát; bại: hư hỏng) Tồi tệ, xấu xa: Phong tục đồi bại.
Nguồn: vdict.com

89

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


1 dt. 1. Nơi có một số quân đội đóng: Đóng đồn ở biên giới 2. Cơ quan có nhiệm vụ giữ trật tự, an ninh: Đồn công an.2 đgt. Truyền một tin từ người này sang người khác, từ nơi này đến nơi khác: Tiếng l [..]
Nguồn: vdict.com

90

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tức tiểu đồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồng": . An Hồng An Hùng An Hưng An Nông án mạng ang áng ảo mộng ăn uống âm nang. Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

91

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tt. (H. đồng: cùng; âm: âm) Đọc như nhau, nhưng nghĩa khác nhau: Những tiếng đồng âm trong tiếng Việt viết không khác nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng âm". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

92

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đgt. Có cùng ý kiến, bằng lòng, nhất trí với ý kiến đã nêu: đồng ý cộng tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng ý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồng ý": . A Ngo ái ngại an cư An C [..]
Nguồn: vdict.com

93

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


t. 1 (chm.). (Những chuyển động) có cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau. Động cơ điện đồng bộ. Các bộ phận của má [..]
Nguồn: vdict.com

94

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Ông đồng, bà cốt, những người làm nghề câu đồng, câu bóng
Nguồn: vdict.com

95

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. 1. Những người có cùng chí hướng chính trị: quan hệ tình đồng chí. 2. Đảng viên Đảng cộng sản (dùng để xưng gọi): Anh ấy đã trở thành đồng chí. 3. Từ dùng để xưng gọi trong các nước xã hội chủ ngh [..]
Nguồn: vdict.com

96

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


1 dt. Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung: đồ ăn thức uống đồ chơi giặt bộ đồ. 2 dt. Người dạy học chữ nho để thi cử: thầy đồ cụ đồ. 3 dt. Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyền rủa, mắng nhiếc): Đồ ngu Đồ hèn Đồ mặt người dạ thú. 4 dt. âm hộ (dùng trong cách nói tục tĩu, chửi rủa). 5 I. dt. Bức vẽ: Tranh biếng ngắm trong [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

97

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. Thức ăn: Chị ấy mới học làm đồ ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

98

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. Lời chê một kẻ hư hỏng về nhiều mặt: Bố mẹ nó đã coi nó là đồ bỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

99

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


d. Đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí. Sản xuất đồ chơi cho trẻ em. Sân chơi có nhiều đồ chơi như đu quay, cầu trượt,... Coi như một thứ đồ chơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

100

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung: Căn phòng nhiều đồ đạc Xe chất đầy đồ đạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

101

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Người hàng thịt, kẻ câu cá. Chỉ người mà thời phong kiến cho là thấp hèn Thời Tần ở Trung Quốc, Hàn Khoái làm nghề bán thịt chó, Hàn Tín đi câu cá kiếm sống. Sau 2 người này theo giúp Lưu Bang diệt Tần phá Sở, lập ra Vương triều nhà Hán
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

102

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tên tự của Trần Đoàn. Xem Trần Đoàn
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

103

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. Các dụng cụ dùng làm một nghề gì: Chỉ đồ nghề hay bã rượu cũng đủ cớ cho nhà cửa bị tịch biên (Tô-hoài).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

104

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


d. 1 (cũ). Người làm nghề giết thịt gia súc. Làm đồ tể. 2 Kẻ hung ác giết hại nhiều người. Bọn đồ tể fatxit.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

105

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. Gò đất cao tự nhiên, khoảng 200m, dốc thoai thoải hai bên: đồi chè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

106

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tt. (H. đồi: đổ nát; bại: hư hỏng) Tồi tệ, xấu xa: Phong tục đồi bại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

107

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


1 dt. 1. Nơi có một số quân đội đóng: Đóng đồn ở biên giới 2. Cơ quan có nhiệm vụ giữ trật tự, an ninh: Đồn công an. 2 đgt. Truyền một tin từ người này sang người khác, từ nơi này đến nơi khác: Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

108

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tức tiểu đồng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

109

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


1 dt. Nguyên tố hóa học nhóm I hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép, số thứ tự nguyên tử 29, khối lượng nguyên tử 63, 546, một trong bảy kim loại "tiền sử" được biết từ thời thượng cổ, có trong hơn 170 khoáng vật, là kim loại dễ dát, màu đỏ, đặc biệt quan trọng đối với ngành kĩ thuật điện; kí hiệu là Cụ 2 dt. 1. Đơn vị tiền tệ nói chung: đồng rúp đồng đ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

110

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tt. (H. đồng: cùng; âm: âm) Đọc như nhau, nhưng nghĩa khác nhau: Những tiếng đồng âm trong tiếng Việt viết không khác nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

111

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


t. 1 (chm.). (Những chuyển động) có cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau. Động cơ điện đồng bộ. Các bộ phận của máy chạy không đồng bộ. 2 Có sự ăn khớp giữa tất cả các bộ phận hoặc các khâu, tạo nên một sự hoạt động nhịp nhàng của chỉnh thể. Trang bị máy móc đồng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

112

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dt. 1. Những người có cùng chí hướng chính trị: quan hệ tình đồng chí. 2. Đảng viên Đảng cộng sản (dùng để xưng gọi): Anh ấy đã trở thành đồng chí. 3. Từ dùng để xưng gọi trong các nước xã hội chủ nghĩa: đồng chí bí thư đồng chí giáo viên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

113

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Ông đồng, bà cốt, những người làm nghề câu đồng, câu bóng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

114

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng loã tt. (H. đồng: cùng; loã: cái bọc) Cùng tham gia vào một việc xấu: Phản động Pháp đồng loã với phản động quốc tế (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

115

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


t. Có nghĩa giống nhau. Từ đồng nghĩa*. Hiện tượng đồng nghĩa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

116

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng đỗ một khoa
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

117

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Nói chỗ chinh phu ở Đồng Quan là tên một cửa ải quan trọng thuộc tỉnh Thiểm Tây trên ranh giới hai tỉnh Hà Nam và Sơn Tây, bờ phải sông Hoàng Hà, là một đồn tiền tiêu bảo vệ thành Tràng Thi đời Hán
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

118

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


trẻ trai, trẻ nhỏ, người hầu
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

119

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Bạn cùng học
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

120

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng ở một nhà
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

121

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Cao Tông nhà Thương chiêmbao thấy Thượng đế cho mình một người giúp việc rất tốt, bèn theo trong mộng vẽ một bức hình rồi sai người đi tìm, quả tìm thấy ông Phó Duyệt đang đắp bờ đập ở đất Phó Nham, đón về lập làm tướng. Vua bảo Phó Duyệt: "Trời khi nào đại hạn, dùng ngươi làm mưa rào" Xem Phó Duyệt [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

122

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng giường cùng chiếu
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

123

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng khai một lời
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

124

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


1 dt. (H. đồng: trẻ em; tử: con) Trẻ em: Theo chân, đồng tử năm ba (Phan Trần). 2 dt. (H. đồng: tròng mắt; tử: con) Con ngươi: Đồng tử mắt ông cụ bị co lại.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

125

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tức Đổng Trọng Thư, danh nho đời Hán
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

126

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Đời tam quốc, Tào Tháo đào sông Chương Hà, bắt được đôi chim sẻ đồng, bèn cho xây ở gần đó một toà lâu đài, đặt tên là đài Đồng Tước (sẻ đồng), và định hễ đánh thắng Đông Ngô thì bắt hai chị em Đại Kiều và Tiểu Kiều (là vợ Tôn sách và vợ Chu Du) đem về đấy để vui thú cảnh già [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

127

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Tên một tòa lâu đài lộng lẫy, đồ sộ do Tào Tháo cho dựng trên bờ sông Chương Hà thuộc tỉnh Hà Nam. Dựng đài xong, Tào Tháo định bụng nếu hạ được đất Giang Nam (Đông Ngô) sẽ bắt hai con gái xinh đẹp tuyệt trần là Đại Kiều (Vợ Tôn Sách) và Tiểu Kiều (Vợ Chu Du), con gái Kiều công đem về ở đó để vui thú tuổi già Thơ Đỗ Mục (Đường): Động phong bất dữ C [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

128

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


d. Một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

129

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đgt. Có cùng ý kiến, bằng lòng, nhất trí với ý kiến đã nêu: đồng ý cộng tác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

130

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tương tự như PK

đồ sát là một từ ngữ thường dùng trong các trò chơi điện tử trực tuyến game online kiếm hiệp. nó được dùng khi người chơi này 'giết' một người chơi khác (đánh bại nhân vật họ điều khiển)

đôi khi được dùng thay cho từ giết trong đời sống thật
hansnam - 00:00:00 UTC 7 tháng 8, 2013

131

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tu dong am la tu giong nhau ve am thanh nhung khac nhau ve nghia
bich diem - 00:00:00 UTC 9 tháng 10, 2013

132

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


la nhung nguoi co cunh tinh than yeu nuoc
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 3 tháng 11, 2013

133

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


1(cu)Nguoi lam nghe giet thit gia suc . Ke hung ac giet hai nhieu nguoi
conandeptrai - 00:00:00 UTC 4 tháng 11, 2013

134

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Là phần chi phí điều trị mà Người chủ hợp đồng/Người được bảo hiểm phải tự chịu trách nhiệm.
Nguồn: vietgiaclinic.com (offline)

135

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Là quần áo phục vụ chủ yếu cho một chức năng cụ thể, ví dụ như giữ ấm cơ thể, bảo hộ, hoặc một số mục đích thiết thực khác.
Nguồn: zalora.vn (offline)

136

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Bộ áo khoác nhẹ và áo len mặc bên trong có cùng tông màu và kiểu dáng đi kèm với nhau. Thường được mặc bởi phụ nữ.
Nguồn: zalora.vn (offline)

137

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Từ được sử dụng để chỉ trang phục lót của phái nữ, được làm từ các chất liệu như lụa, cotton, polyester, satin và nylon.
Nguồn: zalora.vn (offline)

138

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Là loại quần áo làm theo kích cỡ tiêu chuẩn, không dựa trên kích cỡ thật của người mua.
Nguồn: zalora.vn (offline)

139

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Một phương thức trang trí vải sợi với những thiết kế thêu dệt lên sản phẩm.
Nguồn: zalora.vn (offline)

140

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Những vật dụng làm đẹp dành cho quần áo hay người sử dụng được làm từ các kim loại như vàng, bạc, bạch kim và từ các loại đá quý như kim cương, đá ruby, lục ngọc bảo.
Nguồn: zalora.vn (offline)

141

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) người sống bằng nghề dạy chữ nho thời trước thầy đồ ông đồ người đã lớn tuổi, theo học chữ nho để thi cử "Chẳng tham ruộng cả ao liền, Tham về cái bút cá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

142

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) bản vẽ.
Nguồn: tratu.soha.vn

143

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Phương ngữ) bộ quần áo mặc ở nhà của nữ giới, được may bằng cùng một loại vải, thường là vải mềm ở nhà mặc đồ bộ
Nguồn: tratu.soha.vn

144

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí cho trẻ em (nói khái quát) nặn đồ chơi em bé ngồi chơi đồ chơi
Nguồn: tratu.soha.vn

145

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Khẩu ngữ) đoán chừng, ước chừng tôi đồ chừng phải một tuần mới xong
Nguồn: tratu.soha.vn

146

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


vật do con người tạo ra để dùng trong sinh hoạt, trong hoạt động hằng ngày (nói khái quát) đồ dùng sinh hoạt gia đình đồ dùng học tập [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

147

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


nghệ thuật tạo hình dùng nét vẽ, nét khắc hoặc mảng hình để tạo nên các tác phẩm học ngành đồ hoạ
Nguồn: tratu.soha.vn

148

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


các thứ hàng để bày bán (nói khái quát) bày đồ hàng trò chơi mua bán hàng của trẻ nhỏ chơi đồ hàng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

149

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


thức ăn đóng hộp (nói khái quát) thích ăn đồ hộp
Nguồn: tratu.soha.vn

150

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dụng cụ dùng thường ngày (nói khái quát) đồ lề của thợ mộc chuẩn bị đầy đủ đồ lề
Nguồn: tratu.soha.vn

151

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Phương ngữ) quần áo mỏng mặc cho mát khi ở nhà ở nhà mặc đồ mát đặng nằm ngồi cho tiện
Nguồn: tratu.soha.vn

152

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dụng cụ riêng cho một nghề nào đó (nói khái quát) bộ đồ nghề của người thợ xây sắm sửa đồ nghề
Nguồn: tratu.soha.vn

153

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Phương ngữ) xem đầu rau :ông đồ rau
Nguồn: tratu.soha.vn

154

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


to lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa: khổng lồ
Nguồn: tratu.soha.vn

155

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


hình vẽ biểu diễn sự biến thiên của một hàm số phụ thuộc vào sự biến thiên của biến số vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b đồ thị có dạng hình sin [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

156

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) những vật nhỏ, nhẹ, mềm mại (nói khái quát); dùng để chỉ quần áo và đồ trang sức của phụ nữ "Đồ tế nhuyễn, của riêng tây, Sạch s&agra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

157

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) người làm nghề giết mổ gia súc. kẻ hung ác giết hại nhiều người tên đồ tể khát máu
Nguồn: tratu.soha.vn

158

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồ đạc, vật dụng (nói khái quát) các đồ vật đắt tiền
Nguồn: tratu.soha.vn

159

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


bản vẽ thể hiện đầy đủ những số liệu đã tính toán kĩ tạo nên một công trình trong xây dựng, trong kĩ thuật bảo vệ đồ án tốt nghiệp đồ án thi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

160

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồ dùng trong gia đình, để phục vụ sinh hoạt (nói khái quát) kê lại đồ đạc dọn dẹp đồ đạc trong nhà Đồng nghĩa: đồ đoàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

161

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


những kẻ cùng một phe đảng.
Nguồn: tratu.soha.vn

162

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) học trò Nhan Uyên là đồ đệ của Khổng Tử xin làm đồ đệ Đồng nghĩa: đệ tử, môn đệ, môn đồ, môn sinh
Nguồn: tratu.soha.vn

163

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dạng địa hình lồi, có sườn thoải, thường không cao quá 200 mét đồi trọc đồi hoang
Nguồn: tratu.soha.vn

164

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


xấu xa, hư hỏng đến mức tồi tệ (về mặt đạo đức, tinh thần) tư tưởng đồi bại lối sống đồi bại Đồng nghĩa: đồi tệ
Nguồn: tratu.soha.vn

165

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


rùa biển, mai có vân đẹp, dùng làm đồ mĩ nghệ lược đồi mồi vòng tay làm bằng đồi mồi
Nguồn: tratu.soha.vn

166

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


khối chất xám ở đáy não, tạo thành một trạm cho các đường cảm giác. Đồng nghĩa: đồi thị
Nguồn: tratu.soha.vn

167

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


xem đồi não
Nguồn: tratu.soha.vn

168

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


truỵ lạc và suy đồi văn hoá phẩm đồi truỵ lối sống đồi truỵ
Nguồn: tratu.soha.vn

169

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ, Ít dùng) như đồi bại hành vi xấu xa, đồi tệ
Nguồn: tratu.soha.vn

170

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh và liên tiếp xuống đất mưa rơi đồm độp vỗ đồm độp vào lưng nhau [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

171

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


vị trí đóng quân, to hơn bốt phá đồn địch nơi tổ chức cơ sở của công an hay bộ đội đóng và làm việc đồn công an đồn biên phòng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

172

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


xem đồn bốt
Nguồn: tratu.soha.vn

173

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồn, bốt đóng quân của quân đội thực dân (nói khái quát) tấn công vào các đồn bốt của địch Đồng nghĩa: đồn bót [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

174

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


vị trí quân sự có công sự và thành hào vững chắc bảo vệ (nói khái quát) hệ thống đồn luỹ kiên cố
Nguồn: tratu.soha.vn

175

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Khẩu ngữ) đồn rất nhanh từ miệng người này qua miệng người khác, thường thổi phồng lên quá mức lời đồn thổi
Nguồn: tratu.soha.vn

176

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


sĩ quan chỉ huy một đồn đồn trưởng đồn biên phòng
Nguồn: tratu.soha.vn

177

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) vùng đất do binh lính hoặc chiêu mộ nông dân khai khẩn, trồng trọt dưới chế độ phong kiến. vùng đất rộng lớn (trước đây do địa chủ hoặc tư bản quản [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

178

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Phương ngữ) xem đồn đại
Nguồn: tratu.soha.vn

179

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Khẩu ngữ) đồn rộng ra, thường là tin không chính xác (nói khái quát) không tin vào lời đồn đại "Sự lòng ngỏ với băng nhâ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

180

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim; cũng thường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

181

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


người mà thần linh hoặc hồn người chết nhập vào trong một lễ cầu xin, theo tín ngưỡng dân gian (nói khái quát). Tính từ (Khẩu ngữ) (tính) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

182

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Ít dùng) như đồng tiền đồng bạc kẽm (Khẩu ngữ) đồng (Việt Nam) trong túi chỉ còn mấy đồng bạc
Nguồn: tratu.soha.vn

183

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


hợp kim màu trắng của đồng.
Nguồn: tratu.soha.vn

184

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


vùng đất rộng lớn, thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng hoặc có các điểm cao thấp không chênh lệch nhau nhiều đồng bằng sông Cửu Long từ miền núi xuốn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

185

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


có cùng một bệnh như nhau.
Nguồn: tratu.soha.vn

186

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


những kẻ cùng một nhóm, cùng tham gia làm việc bất lương không chịu khai ra đồng bọn tên cầm đầu cùng đồng bọn đã bị tóm gọn Đồng nghĩa: đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

187

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(những chuyển động) cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau động cơ m&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

188

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(nhiều người) cùng hát chung một bài, một bè hay nhiều bè hát đồng ca tất cả đồng ca một bài Danh từ nhóm diễn viên hát dùng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

189

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Ít dùng) như đồng niên.
Nguồn: tratu.soha.vn

190

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


người cùng chí hướng chính trị, trong quan hệ với nhau tình đồng chí từ dùng trong xưng hô để gọi một người với tư cách là đảng viên [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

191

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


như đồng tính môi trường đồng chất
Nguồn: tratu.soha.vn

192

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/10 lạng, tức khoảng 3,78 gram chiếc nhẫn vàng hai đồng cân Đồng nghĩa: chỉ, tiền
Nguồn: tratu.soha.vn

193

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


người ngồi đồng để cho hồn người chết nhập vào, theo mê tín.
Nguồn: tratu.soha.vn

194

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng có chung một mối cảm xúc, cảm nghĩ cùng cảnh ngộ nên dễ đồng cảm chia sẻ bằng thái độ đồng cảm
Nguồn: tratu.soha.vn

195

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


vùng đất rộng lớn có các loại cỏ mọc, thường là để nuôi súc vật.
Nguồn: tratu.soha.vn

196

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


người làm nghề đồng bóng, như ông đồng, bà cốt (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

197

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


lời hát dân gian truyền miệng của trẻ em, thường kèm một trò chơi nhất định bài đồng dao
Nguồn: tratu.soha.vn

198

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng biểu diễn tập thể một tiết mục, thường là thể dục thể thao.
Nguồn: tratu.soha.vn

199

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


có cùng một dạng như nhau hai tam giác đồng dạng
Nguồn: tratu.soha.vn

200

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Ít dùng) như đồng tính quan hệ đồng dục
Nguồn: tratu.soha.vn

201

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng làm rể một gia đình anh em đồng hao
Nguồn: tratu.soha.vn

202

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


làm thay đổi bản chất cho giống như của mình chính sách đồng hoá từ mượn đã được đồng hoá (quá trình) làm biến đổi những chất lấy [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

203

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng được hun sạm đi, trông như đồng đen nước da màu đồng hun
Nguồn: tratu.soha.vn

204

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng có chung dòng máu về phía bố tránh tình trạng đồng huyết khi nhân giống đàn gia súc
Nguồn: tratu.soha.vn

205

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng đi đường với nhau người đồng hành
Nguồn: tratu.soha.vn

206

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng một quê (nhưng đều đang ở xa) hội đồng hương hai người đồng hương với nhau Danh từ người cùng quê hương gặp mặt đồng hương
Nguồn: tratu.soha.vn

207

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng học một thầy, một khoá hoặc một trường bạn đồng học
Nguồn: tratu.soha.vn

208

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dụng cụ đo thời gian dựa trên các hiện tượng tuần hoàn đồng hồ đeo tay đứng đợi suốt mấy tiếng đồng hồ khí cụ để đo có bề ngoài giống như đồng hồ đồng hồ đo đi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

209

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng hồ có chuông reo để đánh thức vào một giờ nào đó theo ý muốn.
Nguồn: tratu.soha.vn

210

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng hồ có độ chính xác đến một phần mười giây, có thể bấm cho chạy, bấm dừng và bấm để kim về số không, thường dùng để đo thời gian trong thi đấu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

211

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng hồ đo thời gian thời xưa, dựa trên sự quan sát vị trí bóng dưới ánh mặt trời của một vật cố định trên một mặt chia độ. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

212

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng hồ mà bước chạy được xác định bởi chu kì dao động riêng không đổi của nguyên tử, có độ chính xác rất cao, cho phép sai số kh&oci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

213

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng hồ có con lắc, thường treo ở tường.
Nguồn: tratu.soha.vn

214

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


xem công tơ tổng
Nguồn: tratu.soha.vn

215

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng nhau nổi dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp, giành chính quyền (một hình thức khởi nghĩa ở miền Nam Việt Nam trong kháng chiến chốn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

216

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Phương ngữ) phèng la.
Nguồn: tratu.soha.vn

217

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng làm quan với nhau hai người là chỗ đồng liêu
Nguồn: tratu.soha.vn

218

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tham gia cùng với người khác vào một hành động, một việc làm bất lương đồng loã với nhau để hại người kẻ đồng loã Đồng nghĩa: đồng mưu Danh từ kẻ c&ugr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

219

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng một loại như nhau cả, không có gì khác, không có sự phân biệt giá vé đồng loạt giảm giá đồng loạt Phụ từ trong cùn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

220

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng một lòng, một ý chí trên dưới đồng lòng toàn dân đồng sức đồng lòng đánh giặc Đồng nghĩa: đồng tâm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

221

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Khẩu ngữ) tiền lương của người làm công ăn lương (thường dùng với hàm ý ít ỏi, hạn hẹp) đồng lương ít ỏi
Nguồn: tratu.soha.vn

222

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng lần lượt như nhau, trước sau rồi ai cũng có, cũng phải làm, phải chịu hoặc phải trải qua nợ đồng lần “Ruộng nương là của đồng lần, Trời đất xoay vần kẻ trước ngư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

223

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Ít dùng) đứng về một phía để phối hợp hành động vì mục đích chung. Danh từ lực lượng cùng đứng về một phía để phối hợp hành động v&igrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

224

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng nhau mưu tính làm việc xấu kẻ đồng mưu đồng mưu với kẻ xấu để hại người Đồng nghĩa: đồng loã
Nguồn: tratu.soha.vn

225

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


xem đồng đỏ :chiếc lư đồng mắt cua
Nguồn: tratu.soha.vn

226

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng làm một nghề bạn đồng nghiệp Đồng nghĩa: cộng sự, đồng sự Danh từ người làm cùng một nghề hai người là đồng nghiệp của nhau Đồng nghĩa: cộng sự [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

227

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


có nghĩa giống nhau tìm từ đồng nghĩa hiện tượng đồng nghĩa
Nguồn: tratu.soha.vn

228

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng chung một đội ngũ, một đơn vị trong quân đội bạn đồng ngũ Danh từ người ở cùng đội ngũ, cùng đơn vị trong quân đội vừa là đồng môn, vừa là đồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

229

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đơn vị tiền tệ cơ bản của Trung Quốc.
Nguồn: tratu.soha.vn

230

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


giống nhau, như nhau hoàn toàn, đến mức có thể coi như là một hai vấn đề vừa khác biệt lại vừa đồng nhất với nhau Động từ làm cho giống nhau, coi như nhau kh& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

231

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(người) cùng một tuổi bạn đồng niên Đồng nghĩa: đồng canh (Từ cũ) như đồng khoa.
Nguồn: tratu.soha.vn

232

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồ dùng hoặc vật liệu lặt vặt đã cũ hoặc hư hỏng, được thu nhặt để đem bán lại (nói khái quát) bán đồng nát đồ đồng nát [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

233

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Văn chương) đồng ruộng, đồng quê (nói khái quát) hương hoa đồng nội "Thân em như hạt mưa sa, Hạt vào đồng nội hạt ra vũng lầy." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

234

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


bạch đồng nữ (nói tắt).
Nguồn: tratu.soha.vn

235

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(hợp chất) có thành phần giống nhau, nhưng tính chất khác nhau.
Nguồn: tratu.soha.vn

236

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


kẻ cùng phạm tội với chính phạm không chịu khai ra đồng phạm Đồng nghĩa: tòng phạm
Nguồn: tratu.soha.vn

237

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng nằm trên một mặt phẳng ba vector đồng phẳng
Nguồn: tratu.soha.vn

238

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(bộ quần áo) cùng một màu, cùng một chất liệu được may cùng một kiểu thống nhất cho những người trong một tổ chức, một ngành nghề nào đó bộ quần [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

239

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


xem đồng quy
Nguồn: tratu.soha.vn

240

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(đường thẳng trong hình học) cùng gặp nhau tại một điểm đường đồng quy
Nguồn: tratu.soha.vn

241

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng ruộng ở nông thôn; thường chỉ nông thôn hương vị đồng quê
Nguồn: tratu.soha.vn

242

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


khoảng đất rộng để cày cấy, trồng trọt (nói khái quát) đồng ruộng phì nhiêu Đồng nghĩa: đồng đất, đồng điền
Nguồn: tratu.soha.vn

243

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) cùng nằm một giường; dùng để nói quan hệ của vợ chồng hoặc của bạn bè thân thiết bạn đồng sàng
Nguồn: tratu.soha.vn

244

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) cùng làm việc chung với nhau trong một cơ quan (thường là ngang hàng nhau) anh em đồng sự Đồng nghĩa: đồng nghiệp
Nguồn: tratu.soha.vn

245

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


hợp kim của đồng với thiếc hoặc với nguyên tố khác, trừ kẽm. Đồng nghĩa: thanh đồng Phụ từ cùng (nói, hát) một lúc như nhau đọc đồng thanh mọi người cùn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

246

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


xem thau
Nguồn: tratu.soha.vn

247

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


xem đánh đồng thiếp
Nguồn: tratu.soha.vn

248

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


hợp kim của nhiều đồng với ít vàng.
Nguồn: tratu.soha.vn

249

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


thể loại truyện viết cho trẻ em trong đó loài vật và các vật vô tri được nhân cách hoá để tạo nên một thế giới thần kì, thích [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

250

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đơn vị tiền tệ nhỏ nhất ở Việt Nam thời phong kiến. tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn đồng tiền kẽm má lúm đồng tiền Đồng nghĩa: đồng bạc đơn vị tiền tệ củ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

251

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) (con gái) còn trinh tiết gái đồng trinh (người phụ nữ) đi tu theo Công giáo, giữ trinh tiết thờ Chúa Đức Mẹ đồng trinh
Nguồn: tratu.soha.vn

252

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


người cùng viết chung một tác phẩm với một hoặc những người khác.
Nguồn: tratu.soha.vn

253

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng có chung một tâm hai đường tròn đồng tâm Tính từ (Từ cũ) như đồng lòng "Đã nguyền hai chữ đồng tâm, Trăm năm thề chẳng ôm cầ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

254

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


có cùng một tính chất tại mọi điểm môi trường đồng tính Đồng nghĩa: đồng chất Tính từ chỉ có ham muốn nhục dục với người cùng giới tính an [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

255

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ, Ít dùng) như đồng tộc.
Nguồn: tratu.soha.vn

256

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


con ngươi bị dãn đồng tử Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tiểu đồng "Vui chân đồng tử năm ba, Khoan khoan gót ngọc nay đà đến chơi." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

257

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác nhau. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

258

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


thành phần của câu có tác dụng giải thích, thuyết minh thêm cho thành phần đi trước nó, cả hai thành phần được coi như cùng một vị t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

259

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng vị không bền vững của các nguyên tố có tính phóng xạ.
Nguồn: tratu.soha.vn

260

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ, Văn chương) vọng lại từ xa tiếng sóng biển đồng vọng Đồng nghĩa: văng vẳng
Nguồn: tratu.soha.vn

261

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Khẩu ngữ) tiền vốn (nói khái quát) đồng vốn ít ỏi
Nguồn: tratu.soha.vn

262

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng ruộng (thường nói về công việc cày cấy) thạo việc đồng áng bàn chuyện đồng áng
Nguồn: tratu.soha.vn

263

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


có cùng một vỏ ngữ âm, cùng một âm đọc như nhau từ đồng âm hai từ đồng âm nhưng khác nghĩa
Nguồn: tratu.soha.vn

264

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


có cùng ý kiến, nhất trí với ý kiến đã nêu không đồng ý gia hạn hợp đồng đồng ý với quyết định của mọi người Trái nghĩa: phản [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

265

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


hợp kim đồng và thiếc, màu đen bóng, thường dùng để đúc tượng pho tượng bằng đồng đen
Nguồn: tratu.soha.vn

266

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


xem đồng đỏ
Nguồn: tratu.soha.vn

267

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) như đồng ruộng đồng điền xanh tốt làng mạc, đồng điền ngập trong nước lũ
Nguồn: tratu.soha.vn

268

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


cùng một nỗi niềm, một cảm nghĩ, một cảnh ngộ như nhau hai tâm hồn đồng điệu
Nguồn: tratu.soha.vn

269

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


thuộc một trạng thái, một giai đoạn trong sự phát triển của ngôn ngữ được tách ra làm đối tượng nghiên cứu; đối lập với lịch đại ngôn ngữ học đồng đại [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

270

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


người cùng bọn với kẻ bất lương khai ra đồng đảng bắt được cả thủ phạm lẫn đồng đảng Đồng nghĩa: đồng bọn, đồng loã Tính từ thuộc cùng một bọn với kẻ bất lương đồng đảng vớ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

271

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đồng ruộng và đất đai, nơi làm ăn sinh sống về nghề nông )nói khái quát) đồng đất rộng rãi, màu mỡ Đồng nghĩa: đồng ruộng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

272

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


(Từ cũ) ngang hàng với nhau đồng đẳng về địa vị Đồng nghĩa: bình đẳng
Nguồn: tratu.soha.vn

273

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


đều nhau, ngang nhau, không chênh lệch trình độ không đồng đều chia đồng đều cho tất cả mọi người
Nguồn: tratu.soha.vn

274

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


tên gọi cũ của đồng và một số hợp kim của đồng có màu đỏ đặc trưng của đồng. Đồng nghĩa: đồng điếu, đồng mắt cua
Nguồn: tratu.soha.vn

275

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


người cùng đội ngũ chiến đấu hoặc cùng đội thi đấu thể thao anh em đồng đội tạo điều kiện cho đồng đội ghi bàn
Nguồn: tratu.soha.vn

276

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Phép đồng hình
Nguồn: 55namkhoatoandhsphue.wordpress.com

277

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


posāvanika (trung), yāpana (trung)
Nguồn: phathoc.net

278

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


paṇṇākāra (nam)
Nguồn: phathoc.net

279

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


kīḷanaka (trung)
Nguồn: phathoc.net

280

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


āhuti (nữ)
Nguồn: phathoc.net

281

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


āsittakakupadhāna (trung)
Nguồn: phathoc.net

282

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


āsittaka (trung) kaṭukabhaṇḍa (trung)
Nguồn: phathoc.net

283

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dārubhaṇḍa (trung)
Nguồn: phathoc.net

284

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dhammakāraka
Nguồn: phathoc.net

285

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


madhura (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

286

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


parikkhāra (trung)
Nguồn: phathoc.net

287

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


kaṇṇamalaharaṇī
Nguồn: phathoc.net

288

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


āmattika (trung)
Nguồn: phathoc.net

289

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dosa (nam), padussati (pa + dus + ya), padūseti (pa + dus + e)
Nguồn: phathoc.net

290

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


kacchapa (nam) kumma (nam), manthara (nam)
Nguồn: phathoc.net

291

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


thaṇḍila (trung)
Nguồn: phathoc.net

292

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


khandhāvāra (nam)
Nguồn: phathoc.net

293

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


dugga (trung)
Nguồn: phathoc.net

294

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


bhūmi (nữ)
Nguồn: phathoc.net

295

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


samena (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

296

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


parivāreti (pari + var + e), bhajati (bhaj + a)
Nguồn: phathoc.net

297

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


nāḷikāyantā (trung)
Nguồn: phathoc.net

298

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


horālocana (trung)
Nguồn: phathoc.net

299

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


sahāya, sahāyaka (nam)
Nguồn: phathoc.net

300

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


pariyāya (nam)
Nguồn: phathoc.net

301

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


amacca (nam)
Nguồn: phathoc.net

302

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


ekato (in)
Nguồn: phathoc.net

303

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


khetta (trung)
Nguồn: phathoc.net

304

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


loha (trung), tamba (trung), ārakūṭa (nam)
Nguồn: phathoc.net

305

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


sapadi
Nguồn: phathoc.net

306

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


kahāpana (trung)
Nguồn: phathoc.net

307

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


nikkha (nam)
Nguồn: phathoc.net

308

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


kanīnikā (nữ), akkhitarā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

309

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


ajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung), anurodha (nam), anumaññati (anu + man + ya), anumati (nữ), anuññā (nữ), patiñña (tính từ), paṭisunāti (paṭi + su +nā), paṭisava (nam), sa [..]
Nguồn: phathoc.net

310

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đ


Đ, đ là chữ thứ bảy trong bảng chữ cái tiếng Việt, một chữ chỉ được dùng trong đơđ đmột vài ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái Latinh. Hầu hết những ngôn ngữ sử dụng ký tự Latinh trên thế giới dùng chữ D đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

311

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đ


(Xem từ nguyên 1) Cùng tham gia vào một việc xấu. | : ''Phản động.'' | : ''Pháp đồng loã với phản động quốc tế (Trường Chinh)'' | Đồng loã.
Nguồn: vi.wiktionary.org

312

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đ


danh từ đồng bào dùng đây theo nghĩa hẹp của nó là anh em ruột
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

313

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đ


dt. 1. Đơn vị tiền tệ của một nước: đồng tiền rúp đồng tiền Việt Nam. 2. Tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn, thời trước: đồng tiền kẽm má lúm đồng tiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

314

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đ


pasughātaka (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< Chứng giám Chứng minh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa