1 |
án Bàn cao và hẹp mặt. | Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án. | : ''Vụ '''án''' chưa xử.'' — Án giết người. | Quyết định của toà xử một vụ án. | : ''Bản '''án''' tử hìn [..]
|
2 |
án1 d. Bàn cao và hẹp mặt.2 d. 1 Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án. Vụ án chưa xử. Án giết người. 2 Quyết định của toà xử một vụ án. Bản án tử hình. Chống án.3 d. Án [..]
|
3 |
án1 d. Bàn cao và hẹp mặt. 2 d. 1 Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án. Vụ án chưa xử. Án giết người. 2 Quyết định của toà xử một vụ án. Bản án tử hình. Chống án. 3 d. Án sát (gọi tắt). 4 đg. 1 Chắn ngang, làm ngăn lại. Núi án sau lưng. Xe chết nằm án giữa đường. 2 (kết hợp hạn chế). Đóng quân lại một chỗ. Án quân lạ [..]
|
4 |
ánvụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án vụ án chưa xử án giết người (Khẩu ngữ) bản án (nói tắt) nhận án tử h& [..]
|
<< cơ sở | cơm >> |