Ý nghĩa của từ cơ sở là gì:
cơ sở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ cơ sở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cơ sở mình

1

38 Thumbs up   20 Thumbs down

cơ sở


cái làm nền tảng cho những cái được xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển cơ sở vật chất lời buộc tội không [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

21 Thumbs up   12 Thumbs down

cơ sở


d. 1 Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. Một nhận định có cơ sở. 2 cn. cơ sở hạ tầng. Nền tảng kin [..]
Nguồn: vdict.com

3

14 Thumbs up   8 Thumbs down

cơ sở


d. 1 Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. Một nhận định có cơ sở. 2 cn. cơ sở hạ tầng. Nền tảng kinh tế, bao gồm toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội phù hợp với một trình độ phát triển nhất định của lực lượng sản xuất, trong quan hệ với kiến trúc th [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

13 Thumbs up   7 Thumbs down

cơ sở


Cơ sở của không gian vectơ là một hệ vectơ độc lập tuyên tính và sinh ra không gian vectơ đó. Đây là một khái niệm quan trọng trong đại số tuyến tính. Ta có thể nhận ra ý nghĩa của cơ sở trong không g [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

6 Thumbs up   2 Thumbs down

cơ sở


Cơ sở có thể là nơi hoặc đơn vị thực hiện một hoạt động nào đó, Ví dụ: cơ sở đào tạo Anh ngữ, cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, cơ sở, cơ sở thực hành kỹ năng truyền thông...,
Nguyễn Thọ Ánh - Ngày 10 tháng 9 năm 2020

6

4 Thumbs up   4 Thumbs down

cơ sở


cơ sở là gì , toi chua hieu duoc xin qui anh/chi gia thich cho toi biet va hieu duoc tu C So la gi ?
thanh - Ngày 19 tháng 7 năm 2017

7

6 Thumbs up   9 Thumbs down

cơ sở


dhura (trung)
Nguồn: phathoc.net

8

4 Thumbs up   7 Thumbs down

cơ sở


Tác phẩm Cơ sở (tiếng Anh: Elements; tiếng Hy Lạp: Στοιχεῖα) là một bộ sách về toán học và hình học. Nó gồm 13 cuốn, do nhà toán học Euclid viết rất sớm (từ thế kỷ 3 TCN). Trong tác phẩm ông trình bày [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

4 Thumbs up   11 Thumbs down

cơ sở


Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển. | : ''Thực tiễn là '''cơ sở''' của nhận thức.'' | : ''Một nhận định có '''cơ sở'''.'' | | Đơn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   7 Thumbs down

cơ sở


cơ sở là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động vật chất và tinh thần, là nền tảng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, là nơi để thực hiện quyền lực nhà nước và quyền làm chủ của nhân dân, là nơi các cơ quan Đảng, Nhà nước quan hệ trực tiếp với dân...
LAN ANH - Ngày 18 tháng 9 năm 2017





<< áp án >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa