Ý nghĩa của từ xong xuôi là gì:
xong xuôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xong xuôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xong xuôi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xong xuôi


Được hoàn thành một cách thuận lợi. | : ''Việc thương lượng với nước ngoài như thế là đã '''xong xuôi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xong xuôi


tt Được hoàn thành một cách thuận lợi: Việc thương lượng với nước ngoài như thế là đã xong xuôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xong xuôi". Những từ có chứa "xong xuôi" in its definition in Viet [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xong xuôi


tt Được hoàn thành một cách thuận lợi: Việc thương lượng với nước ngoài như thế là đã xong xuôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xong xuôi


xong hết cả, ổn thoả, trọn vẹn chuẩn bị xong xuôi mọi thứ cơm nước xong xuôi rồi mới đi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xoi mói xoè >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa