Ý nghĩa của từ xa là gì:
xa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xa


Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian. | : ''Yêu nhau '''xa''' cũng nên gần. (Ca dao)'' | : '''''Xa''' người '''xa''' tiếng nhưng lòng không '''xa'''. (Ca dao)'' | : '''''Xa''' nghe cũn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xa


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Cống. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Xa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Xa": . xa Xa xà xả xã xá Xạ xác xài xào more...-Những từ có chứa "Xa": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xa


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Cống
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xa


1 dt Đồ dùng để kéo sợi, đánh suốt: Lật đật như xa vật ống vải (tng). 2 tt, trgt 1. Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian: Yêu nhau xa cũng nên gần (cd); Xa người xa tiếng nhưng lòng không xa (cd); Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi (K); Ngày ấy đã xa rồi 2. Cách một khoảng dài về số lượng, về chất lượng: Con số đó còn xa sự thật; Ch [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xa


dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt quay xa lật đật như xa vật ống vải (tng) Tính từ ở một khoảng cách tương đối lớn, tro [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thuỷ tinh xấu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa