1 |
xa Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian. | : ''Yêu nhau '''xa''' cũng nên gần. (Ca dao)'' | : '''''Xa''' người '''xa''' tiếng nhưng lòng không '''xa'''. (Ca dao)'' | : '''''Xa''' nghe cũn [..]
|
2 |
xaTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Cống. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Xa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Xa": . xa Xa xà xả xã xá Xạ xác xài xào more...-Những từ có chứa "Xa": . [..]
|
3 |
xaTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Cống
|
4 |
xa1 dt Đồ dùng để kéo sợi, đánh suốt: Lật đật như xa vật ống vải (tng). 2 tt, trgt 1. Cách một khoảng lớn trong không gian hay thời gian: Yêu nhau xa cũng nên gần (cd); Xa người xa tiếng nhưng lòng không xa (cd); Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi (K); Ngày ấy đã xa rồi 2. Cách một khoảng dài về số lượng, về chất lượng: Con số đó còn xa sự thật; Ch [..]
|
5 |
xadụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt quay xa lật đật như xa vật ống vải (tng) Tính từ ở một khoảng cách tương đối lớn, tro [..]
|
<< thuỷ tinh | xấu >> |